Đọc nhanh: 思量 (tư lượng). Ý nghĩa là: suy nghĩ; suy xét, nhớ; tưởng niệm, ngẫm. Ví dụ : - 大家正思量你呢! mọi người đang nhớ đến anh đấy!
Ý nghĩa của 思量 khi là Động từ
✪ suy nghĩ; suy xét
考虑
✪ nhớ; tưởng niệm
想念;记挂
- 大家 正 思量 你 呢
- mọi người đang nhớ đến anh đấy!
✪ ngẫm
思索; 考虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思量
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 大家 正 思量 你 呢
- mọi người đang nhớ đến anh đấy!
- 这件 事 我 已经 考量 过 了 , 就照 你 的 意思 办 吧
- việc này tôi đã suy nghĩ rồi, cứ theo ý của bạn mà làm đi.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
量›
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Nhớ Nhung
Suy Xét, Cân Nhắc
Nhớ Nhung
đoán; suy đoán; phỏng đoán; ước chừngđắn đo; cân nhắc; tính toán (suy nghĩ)thổn lượng
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
cân nhắcước tính, ước lượngcân nhắcđể tính
suy nghĩ; suy xét
Suy Nghĩ
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Suy Nghĩ, Nghĩ Ngợi
Nghĩ Đến
hoài tưởng; nhớ nhung; nhớ
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo
cân nhắcsuy đoán
nghe nói; tai nghe
tương tư