Đọc nhanh: 衡酌 (hành chước). Ý nghĩa là: dạng ngắn của thành ngữ 衡 情 酌 理, cân nhắc, cân nhắc và xem xét.
Ý nghĩa của 衡酌 khi là Động từ
✪ dạng ngắn của thành ngữ 衡 情 酌 理
short form of idiom 衡情酌理
✪ cân nhắc
to deliberate
✪ cân nhắc và xem xét
to weigh and consider
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衡酌
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 菲酌
- cơm rau
- 菲酌
- cơm rau; bữa cơm đạm bạc.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 酌情
- cân nhắc tình hình
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 酌定
- cân nhắc quyết định
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 自斟自酌
- độc ẩm; uống rượu một mình.
- 这台衡 很 准确
- Cái cân này rất chính xác.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衡酌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衡酌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衡›
酌›