深思 shēnsī

Từ hán việt: 【thâm tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm tư). Ý nghĩa là: suy nghĩ sâu xa; nghĩ sâu; thâm tư. Ví dụ : - 。 học chăm nghĩ sâu.. - 。 suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 深思 khi là Động từ

suy nghĩ sâu xa; nghĩ sâu; thâm tư

深刻地思考

Ví dụ:
  • - 好学 hàoxué 深思 shēnsī

    - học chăm nghĩ sâu.

  • - 深思熟虑 shēnsīshúlǜ

    - suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深思

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 深思熟虑 shēnsīshúlǜ

    - suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.

  • - 好学 hàoxué 深思 shēnsī

    - học chăm nghĩ sâu.

  • - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 深入人心 shēnrùrénxīn

    - chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.

  • - de 深度 shēndù 思考 sīkǎo 能力 nénglì 正在 zhèngzài bèi 低智 dīzhì 绑架 bǎngjià

    - Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ

  • - de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 冥深 míngshēn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.

  • - 这种 zhèzhǒng 考虑 kǎolǜ 值得 zhíde 深思 shēnsī

    - Sự cân nhắc này đáng để suy ngẫm.

  • - 这种 zhèzhǒng 思想 sīxiǎng 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.

  • - de 思想 sīxiǎng 锋利 fēnglì qiě 深刻 shēnkè

    - Ý tưởng của cô ấy sắc bén và sâu sắc.

  • - 思考 sīkǎo 深焉 shēnyān 真理 zhēnlǐ

    - Suy nghĩ sâu rồi mới có được chân lý.

  • - 深入 shēnrù 他人 tārén de 思想 sīxiǎng 之中 zhīzhōng

    - Sống bên trong tâm trí của người khác.

  • - qǐng 深思熟虑 shēnsīshúlǜ 一下 yīxià

    - Bạn hãy suy nghĩ kỹ càng một chút.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 发人深思 fārénshēnsī

    - Kết cục của bộ phim này làm cho người ta suy nghĩ sâu sắc.

  • - 这句 zhèjù 古语 gǔyǔ 令人深思 lìngrénshēnsī

    - Câu cổ ngữ này khiến người ta suy nghĩ.

  • - 这次 zhècì 事件 shìjiàn ràng 人们 rénmen 深思 shēnsī

    - Sự kiện này khiến mọi người phải suy nghĩ.

  • - 文学 wénxué 研究 yánjiū 需要 xūyào 深入 shēnrù 思考 sīkǎo

    - Nghiên cứu văn học cần suy nghĩ sâu sắc.

  • - 信念 xìnniàn duì 真理 zhēnlǐ 事实 shìshí huò 某物 mǒuwù de 正确性 zhèngquèxìng 在思想上 zàisīxiǎngshàng 接受 jiēshòu huò 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn 充满 chōngmǎn 思想 sīxiǎng 深度 shēndù

    - Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深思

Hình ảnh minh họa cho từ 深思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao