果断 guǒduàn

Từ hán việt: 【quả đoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "果断" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả đoạn). Ý nghĩa là: quả đoán; quả quyết; quyết đoán; tốc đoán. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần một kế hoạch quyết đoán.. - 。 Quyết định quyết đoán mang lại thành công.. - 。 Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 果断 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 果断 khi là Tính từ

quả đoán; quả quyết; quyết đoán; tốc đoán

当机立断,不犹豫

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 果断 guǒduàn de 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần một kế hoạch quyết đoán.

  • - 果断 guǒduàn de 决策 juécè 带来 dàilái le 成功 chénggōng

    - Quyết định quyết đoán mang lại thành công.

  • - 果断 guǒduàn 处理 chǔlǐ le 这个 zhègè 难题 nántí

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.

  • - 果断 guǒduàn de 行动 xíngdòng 可以 kěyǐ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Hành động quyết đoán có thể giải quyết vấn đề.

  • - de 果断 guǒduàn 决定 juédìng 帮助 bāngzhù le 团队 tuánduì

    - Quyết định quyết đoán của cô ấy đã giúp đội ngũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 果断

果断 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 果断 guǒduàn 做出 zuòchū le 决定 juédìng

    - Cô ấy đã quyết đoán đưa ra quyết định.

  • - 领导 lǐngdǎo 果断 guǒduàn 采取 cǎiqǔ le 措施 cuòshī

    - Lãnh đạo đã quyết đoán thực hiện các biện pháp.

果断(+ 的) + Danh từ

“果断” làm định ngữ

Ví dụ:
  • - zuò le 一个 yígè 果断 guǒduàn de 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy đã đưa ra một sự lựa chọn quyết đoán.

  • - 展现 zhǎnxiàn le 果断 guǒduàn de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Cô ấy đã thể hiện khả năng lãnh đạo quyết đoán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果断

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 诊断 zhěnduàn 结果 jiéguǒ 令人震惊 lìngrénzhènjīng le 癌症 áizhèng

    - Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.

  • - 果断 guǒduàn 扣动 kòudòng le 扳机 bānjī

    - Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.

  • - 领导 lǐngdǎo 果断 guǒduàn duó le

    - Lãnh đạo quả quyết quyết định.

  • - 果断 guǒduàn 决断 juéduàn 性格 xìnggé huò 行动 xíngdòng de 坚定 jiāndìng 坚决 jiānjué

    - Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.

  • - 如果 rúguǒ 断然拒绝 duànránjùjué 二叔 èrshū de 挽留 wǎnliú 于情 yúqíng 于理 yúlǐ dōu 说不过去 shuōbùguòqù

    - Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.

  • - 英明 yīngmíng 果断 guǒduàn

    - sáng suốt quả đoán.

  • - 领导 lǐngdǎo 果断 guǒduàn 采取 cǎiqǔ le 措施 cuòshī

    - Lãnh đạo đã quyết đoán thực hiện các biện pháp.

  • - 爸爸 bàba 果断 guǒduàn 认为 rènwéi 应该 yīnggāi 采取行动 cǎiqǔxíngdòng

    - Bố quả quyết cho rằng nên hành động.

  • - 果断 guǒduàn 下定决心 xiàdìngjuéxīn 尝试 chángshì

    - Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.

  • - 果断 guǒduàn de 决策 juécè 带来 dàilái le 成功 chénggōng

    - Quyết định quyết đoán mang lại thành công.

  • - 果断 guǒduàn 处理 chǔlǐ le 这个 zhègè 难题 nántí

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ hái 难以 nányǐ 断定 duàndìng

    - Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.

  • - 果断 guǒduàn 做出 zuòchū le 决定 juédìng

    - Cô ấy đã quyết đoán đưa ra quyết định.

  • - 果断 guǒduàn de 行动 xíngdòng 可以 kěyǐ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Hành động quyết đoán có thể giải quyết vấn đề.

  • - de 果断 guǒduàn 决定 juédìng 帮助 bāngzhù le 团队 tuánduì

    - Quyết định quyết đoán của cô ấy đã giúp đội ngũ.

  • - 果断 guǒduàn le 这个 zhègè 请求 qǐngqiú

    - Anh ấy dứt khoát từ chối yêu cầu này.

  • - zuò le 一个 yígè 果断 guǒduàn de 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy đã đưa ra một sự lựa chọn quyết đoán.

  • - 展现 zhǎnxiàn le 果断 guǒduàn de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Cô ấy đã thể hiện khả năng lãnh đạo quyết đoán.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 果断 guǒduàn de 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần một kế hoạch quyết đoán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 果断

Hình ảnh minh họa cho từ 果断

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa