Đọc nhanh: 果断 (quả đoạn). Ý nghĩa là: quả đoán; quả quyết; quyết đoán; tốc đoán. Ví dụ : - 我们需要一个果断的计划。 Chúng ta cần một kế hoạch quyết đoán.. - 果断的决策带来了成功。 Quyết định quyết đoán mang lại thành công.. - 他果断地处理了这个难题。 Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.
Ý nghĩa của 果断 khi là Tính từ
✪ quả đoán; quả quyết; quyết đoán; tốc đoán
当机立断,不犹豫
- 我们 需要 一个 果断 的 计划
- Chúng ta cần một kế hoạch quyết đoán.
- 果断 的 决策 带来 了 成功
- Quyết định quyết đoán mang lại thành công.
- 他 果断 地 处理 了 这个 难题
- Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.
- 果断 的 行动 可以 解决问题
- Hành động quyết đoán có thể giải quyết vấn đề.
- 她 的 果断 决定 帮助 了 团队
- Quyết định quyết đoán của cô ấy đã giúp đội ngũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 果断
✪ 果断 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 果断 地 做出 了 决定
- Cô ấy đã quyết đoán đưa ra quyết định.
- 领导 果断 地 采取 了 措施
- Lãnh đạo đã quyết đoán thực hiện các biện pháp.
✪ 果断(+ 的) + Danh từ
“果断” làm định ngữ
- 她 做 了 一个 果断 的 选择
- Cô ấy đã đưa ra một sự lựa chọn quyết đoán.
- 她 展现 了 果断 的 领导 能力
- Cô ấy đã thể hiện khả năng lãnh đạo quyết đoán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果断
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 领导 果断 夺 了 策
- Lãnh đạo quả quyết quyết định.
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 英明 果断
- sáng suốt quả đoán.
- 领导 果断 地 采取 了 措施
- Lãnh đạo đã quyết đoán thực hiện các biện pháp.
- 爸爸 果断 地 认为 应该 采取行动
- Bố quả quyết cho rằng nên hành động.
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
- 果断 的 决策 带来 了 成功
- Quyết định quyết đoán mang lại thành công.
- 他 果断 地 处理 了 这个 难题
- Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.
- 这场 比赛 的 结果 , 还 难以 断定
- Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.
- 她 果断 地 做出 了 决定
- Cô ấy đã quyết đoán đưa ra quyết định.
- 果断 的 行动 可以 解决问题
- Hành động quyết đoán có thể giải quyết vấn đề.
- 她 的 果断 决定 帮助 了 团队
- Quyết định quyết đoán của cô ấy đã giúp đội ngũ.
- 他 果断 拒 了 这个 请求
- Anh ấy dứt khoát từ chối yêu cầu này.
- 她 做 了 一个 果断 的 选择
- Cô ấy đã đưa ra một sự lựa chọn quyết đoán.
- 她 展现 了 果断 的 领导 能力
- Cô ấy đã thể hiện khả năng lãnh đạo quyết đoán.
- 我们 需要 一个 果断 的 计划
- Chúng ta cần một kế hoạch quyết đoán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
果›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Dứt Khoát
kiên quyết; quả đoán; quả quyếttuyệt đối; quyết (dùng với ý phủ định)
Giám Định, Thẩm Định
quyết đoán; phán đoán; quyết địnhsức quyết đoántốc đoán
Nhận Xét, Đánh Giá
Khăng Khăng, Nguây Nguẩy
Kiên Quyết
quả quyết; quả đoáncương quyếtcảm quyết
Kiên Quyết
đã rồi; đã quađã như vậy; việc đã rồi
võ đoán; độc đoánuy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi
Kiên Cường, Ngoan Cường
phán đoán sáng suốt; quyết đoán sáng suốt; đúng đắn; minh đoánchiết đoán
Lưỡng Lự
trù trừ; chần chừ; ngập ngừng; do dự; lưỡng lự; dao động; núng thế; chần ngần
rộng lượng; khoan thaihoà nhã; ôn hoà; dịu dàngdo dự; không cương quyết
do dự; lưỡng lự; trù trừ; phân vândùng dằng
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Cận Kề, Do Dự
Chần Chừ, Lưỡng Lự, Do Dự
Do Dự
thiếu quyết đoándao động
rối; quấn
Như
lượn lờ xung quanhđể cướp bócđi lang thangđể bước đilờ phờvật vờ