Đọc nhanh: 斟酌决定权 (châm chước quyết định quyền). Ý nghĩa là: quyền lực tùy ý.
Ý nghĩa của 斟酌决定权 khi là Danh từ
✪ quyền lực tùy ý
discretionary power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斟酌决定权
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 酌定
- cân nhắc quyết định
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 我们 决定 让 农田 休闲
- Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 她 被 授权 做 决定
- Cô ấy được ủy quyền đưa ra quyết định.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 那 就 权且 这么 决定
- Vậy thì tạm thời quyết định như thế này.
- 请 斟酌 后 再 做 决定
- Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.
- 斟酌 后 , 他 决定 接受 邀请
- Sau khi cân nhắc, anh ấy quyết định nhận lời mời.
- 我 把 这件 事 留给 你 自己 斟酌 决定
- Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斟酌决定权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斟酌决定权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
定›
斟›
权›
酌›