Đọc nhanh: 放心 (phóng tâm). Ý nghĩa là: yên tâm; yên lòng; an tâm. Ví dụ : - 请放心,我们会按时完成。 Xin yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn thành đúng hạn.. - 他已经做完了你可以放心。 Anh ấy đã làm xong, bạn có thể yên tâm.. - 放心,所有细节都考虑过了。 Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.
Ý nghĩa của 放心 khi là Động từ
✪ yên tâm; yên lòng; an tâm
指丢掉顾虑和牵挂,不必担心
- 请 放心 , 我们 会 按时 完成
- Xin yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn thành đúng hạn.
- 他 已经 做 完 了 你 可以 放心
- Anh ấy đã làm xong, bạn có thể yên tâm.
- 放心 , 所有 细节 都 考虑 过 了
- Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 放心 với từ khác
✪ 安心 vs 放心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放心
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 请 放心 , 我们 会 按时 完成
- Xin yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn thành đúng hạn.
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 请 放心 , 他 不会 跟 你 过不去 的
- xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 放松 有助于 稳定 心跳
- Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 这种 病 不过 人 , 放心 吧
- Loại bệnh này không lây qua người, yên tâm đi.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 散步 以 放松 身心
- Đi bộ để thư giãn.
- 他 小心翼翼 地 放下 绠
- Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 落实 的 心态 让 人 放松
- Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 音乐 对 放松 心情 很 有用
- Âm nhạc rất có ích đối với việc thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
放›
giải sầu; giải phiền; tiêu sầu; bớt buồn
Âm Thầm, Có Ý, Mưu Toan
thảnh thơi; an tâm; thư thái
buông bỏ; giải tỏa; thanh thản
bớt lo; đỡ lo; yên tâmdễ dàng; không tốn sức; nhẹ nhàng; đơn giản
Thương Nhớ
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
nhớ; nhớ mong; nhớ nhung; lo lắng; nghĩ ngợi
băn khoăn; lo lắng do dự; kiêng nể; kiêng dè
Bất An
Lo Âu, Lo Lắng, Khắc Khoải
lo; lo lắng; bận tâm; lo ngại; băn khoăn; canh cánh bên lòng
Lo Lắng
Sợ Hãi
Lo Lắng, Lo Âu
Bận Tâm, Nhọc Lòng, Lo Nghĩ
Băn Khoăn, Phân Vân
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
lo lắng; lo ngại; băn khoăn; không yên tâm; thấp thỏm nhớ mong; không an tâmbồi hồilo
cũng được viết 惟恐vì sợ rằnge rằng
nhớ mong; lo lắng