Đọc nhanh: 挂牵 (quải khản). Ý nghĩa là: nhớ mong; lo lắng.
Ý nghĩa của 挂牵 khi là Động từ
✪ nhớ mong; lo lắng
挂念;牵挂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂牵
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 她 总是 牵挂 家人
- Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.
- 她 牵挂着 那位 孤独 的 老人
- Cô ấy luôn nhớ về cụ già cô đơn đó.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 我会 牵挂 你 的 一切
- Tôi sẽ quan tâm về mọi thứ của bạn.
- 我 牵挂着 他 的 未来
- Tôi lo lắng về tương lai của anh ấy.
- 她 总是 牵挂 远方 的 朋友
- Cô ấy luôn nhớ về những người bạn ở phương xa.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂牵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂牵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挂›
牵›