Đọc nhanh: 不安 (bất an). Ý nghĩa là: bất an; bất ổn; lo lắng; không yên; không thanh thản, không an lòng; không yên tâm; bứt rứt; băn khoăn (lời khách sáo, biểu thị xin lỗi hoặc cảm kích). Ví dụ : - 她的眼神显得很不安。 Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.. - 他对结果感到不安。 Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.. - 他心里充满了不安。 Trong lòng anh ấy đầy bất an.
Ý nghĩa của 不安 khi là Tính từ
✪ bất an; bất ổn; lo lắng; không yên; không thanh thản
不安定; 不安宁
- 她 的 眼神 显得 很 不安
- Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.
- 他 对 结果 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không an lòng; không yên tâm; bứt rứt; băn khoăn (lời khách sáo, biểu thị xin lỗi hoặc cảm kích)
客套话,表示歉意和感激
So sánh, Phân biệt 不安 với từ khác
✪ 不安 vs 不舒服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不安
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 忐 不安
- lo lắng không yên; thấp thỏm không yên.
- 惶恐不安
- sợ hãi không yên
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 惴 惴 不安
- lo ngay ngáy; nơm nớp lo sợ; buồn lo không yên.
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 忧惧 不安
- lo sợ không yên
- 忐忑不安
- Thấp thỏm không yên.
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 惶悚 不安
- kinh hoàng sợ hãi không yên
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 谣言 令人不安
- Tin đồn khiến người ta lo lắng.
- 我 心里 有些 不安
- Tôi có chút bất an trong lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
安›