不安 bù'ān

Từ hán việt: 【bất an】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不安" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất an). Ý nghĩa là: bất an; bất ổn; lo lắng; không yên; không thanh thản, không an lòng; không yên tâm; bứt rứt; băn khoăn (lời khách sáo, biểu thị xin lỗi hoặc cảm kích). Ví dụ : - 。 Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.. - 。 Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.. - 。 Trong lòng anh ấy đầy bất an.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不安 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不安 khi là Tính từ

bất an; bất ổn; lo lắng; không yên; không thanh thản

不安定; 不安宁

Ví dụ:
  • - de 眼神 yǎnshén 显得 xiǎnde hěn 不安 bùān

    - Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.

  • - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 不安 bùān

    - Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 不安 bùān

    - Trong lòng anh ấy đầy bất an.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không an lòng; không yên tâm; bứt rứt; băn khoăn (lời khách sáo, biểu thị xin lỗi hoặc cảm kích)

客套话,表示歉意和感激

So sánh, Phân biệt 不安 với từ khác

不安 vs 不舒服

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不安

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 不合理 bùhélǐ

    - Sắp xếp này không hợp lý.

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - 六神不安 liùshénbùān

    - tinh thần bất an.

  • - rén 是不是 shìbúshì 叫做 jiàozuò 安格斯 āngésī

    - Có phải tên anh ta là Angus?

  • - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

  • - tǎn 不安 bùān

    - lo lắng không yên; thấp thỏm không yên.

  • - 惶恐不安 huángkǒngbùān

    - sợ hãi không yên

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - zhuì zhuì 不安 bùān

    - lo ngay ngáy; nơm nớp lo sợ; buồn lo không yên.

  • - 寝食不安 qǐnshíbùān

    - ăn ngủ không yên.

  • - 忧惧 yōujù 不安 bùān

    - lo sợ không yên

  • - 忐忑不安 tǎntèbùān

    - Thấp thỏm không yên.

  • - 局促不安 júcùbùān

    - áy náy không yên.

  • - 惶悚 huángsǒng 不安 bùān

    - kinh hoàng sợ hãi không yên

  • - 坐立不安 zuòlìbùān

    - Anh ta đứng ngồi không yên.

  • - 谣言 yáoyán 令人不安 lìngrénbùān

    - Tin đồn khiến người ta lo lắng.

  • - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 不安 bùān

    - Tôi có chút bất an trong lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不安

Hình ảnh minh họa cho từ 不安

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao