省心 shěng xīn

Từ hán việt: 【tỉnh tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "省心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉnh tâm). Ý nghĩa là: bớt lo; đỡ lo; yên tâm, dễ dàng; không tốn sức; nhẹ nhàng; đơn giản. Ví dụ : - 。 Con cái hiểu chuyện, bố mẹ đỡ lo.. - 。 Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.. - 。 Phụ vụ chu đáo, khách hàng yên tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 省心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 省心 khi là Động từ

bớt lo; đỡ lo; yên tâm

不费心;少操心

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 懂事 dǒngshì 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Con cái hiểu chuyện, bố mẹ đỡ lo.

  • - 工作 gōngzuò 顺利 shùnlì 领导 lǐngdǎo 省心 shěngxīn

    - Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.

  • - 服务周到 fúwùzhōudào 顾客 gùkè 省心 shěngxīn

    - Phụ vụ chu đáo, khách hàng yên tâm.

  • - hěn yǒu 责任 zérèn 省心 shěngxīn

    - Cô ấy rất có trách nhiệm, tôi yên tâm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 省心 khi là Tính từ

dễ dàng; không tốn sức; nhẹ nhàng; đơn giản

简单的;毫不费力;无麻烦

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì zuò zhe hěn 省心 shěngxīn

    - Việc này làm rất nhẹ nhàng.

  • - 今天 jīntiān de 活干 huógàn 省心 shěngxīn

    - Công việc hôm nay làm không tốn sức.

  • - de 方法 fāngfǎ 特别 tèbié 省心 shěngxīn

    - Cách của anh ấy đặc biệt không tốn sức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 省心

很/不 + 省心

rất/không yên tâm

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 听话 tīnghuà 妈妈 māma hěn 省心 shěngxīn

    - Con nghe lời, mẹ rất yên tâm.

  • - hěn 调皮 tiáopí 省心 shěngxīn

    - Cậu ấy rất nghịch ngợm, tôi không yên tâm.

  • - yǒu 能力 nénglì 老板 lǎobǎn hěn 省心 shěngxīn

    - Anh ấy có năng lực, ông chủ rất yên tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

(不)让 + Ai đó +(很)+ 省心

(không) Khiến ai đó (rất) yên tâm/bớt lo

Ví dụ:
  • - ràng hěn 省心 shěngxīn

    - Anh ấy khiến tôi rất yên tâm.

  • - shì ràng rén 省心 shěngxīn de rén

    - Anh ấy là một người khiến người ta yên tâm.

  • - 一天 yìtiān 不让 bùràng 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省心

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - de 方法 fāngfǎ 特别 tèbié 省心 shěngxīn

    - Cách của anh ấy đặc biệt không tốn sức.

  • - 一天 yìtiān 不让 bùràng 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.

  • - 孩子 háizi 懂事 dǒngshì 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Con cái hiểu chuyện, bố mẹ đỡ lo.

  • - 这件 zhèjiàn shì zuò zhe hěn 省心 shěngxīn

    - Việc này làm rất nhẹ nhàng.

  • - shì ràng rén 省心 shěngxīn de rén

    - Anh ấy là một người khiến người ta yên tâm.

  • - hěn 调皮 tiáopí 省心 shěngxīn

    - Cậu ấy rất nghịch ngợm, tôi không yên tâm.

  • - ràng hěn 省心 shěngxīn

    - Anh ấy khiến tôi rất yên tâm.

  • - 省治是 shěngzhìshì 当地 dāngdì de 行政 xíngzhèng 中心 zhōngxīn

    - Tỉnh lỵ là trung tâm hành chính của địa phương.

  • - 今天 jīntiān de 活干 huógàn 省心 shěngxīn

    - Công việc hôm nay làm không tốn sức.

  • - yǒu 能力 nénglì 老板 lǎobǎn hěn 省心 shěngxīn

    - Anh ấy có năng lực, ông chủ rất yên tâm.

  • - hěn yǒu 责任 zérèn 省心 shěngxīn

    - Cô ấy rất có trách nhiệm, tôi yên tâm.

  • - 服务周到 fúwùzhōudào 顾客 gùkè 省心 shěngxīn

    - Phụ vụ chu đáo, khách hàng yên tâm.

  • - 孩子 háizi 听话 tīnghuà 妈妈 māma hěn 省心 shěngxīn

    - Con nghe lời, mẹ rất yên tâm.

  • - 工作 gōngzuò 顺利 shùnlì 领导 lǐngdǎo 省心 shěngxīn

    - Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 省心

Hình ảnh minh họa cho từ 省心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao