Đọc nhanh: 放在心上 (phóng tại tâm thượng). Ý nghĩa là: quan tâm về, nghiêm túc, lấy trái tim. Ví dụ : - 金无足赤,人无完人,你别把他的缺点放在心上。 Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
Ý nghĩa của 放在心上 khi là Danh từ
✪ quan tâm về
to care about
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
✪ nghiêm túc
to take seriously
✪ lấy trái tim
to take to heart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放在心上
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 她 把 他 放在 门阶 上 了
- Cô bỏ anh lại trước cửa nhà.
- 我 把 买 给 你 的 订婚戒指 放在 门阶 上
- Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 他 把 驮子 放在 马背上
- Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 文件 整齐 地 放在 桌子 上
- Tài liệu được đặt ngăn nắp trên bàn.
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
- 花瓶 被 排放 在 桌子 上
- Lọ hoa được đặt trên bàn.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 钥匙 放在 桌上
- Chìa khóa được đặt trên bàn.
- 快递 放在 桌上
- Hàng chuyển phát nhanh đang ở trên bàn.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 这 丁点儿 事 何必 放在心上
- việc cỏn con để bụng làm gì.
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
- 她 把 心思 放在 孩子 们 上
- Cô ấy đặt tâm huyết vào con cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放在心上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放在心上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
在›
⺗›
心›
放›