放在心上 fàng zàixīn shàng

Từ hán việt: 【phóng tại tâm thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放在心上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng tại tâm thượng). Ý nghĩa là: quan tâm về, nghiêm túc, lấy trái tim. Ví dụ : - ,,。 Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放在心上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 放在心上 khi là Danh từ

quan tâm về

to care about

Ví dụ:
  • - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 你别 nǐbié de 缺点 quēdiǎn 放在心上 fàngzàixīnshàng

    - Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.

nghiêm túc

to take seriously

lấy trái tim

to take to heart

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放在心上

  • - 放在 fàngzài 勺子 sháozi shàng

    - Cô ấy cho cơm búng lên thìa.

  • - zài 拼搏 pīnbó de 路上 lùshàng 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.

  • - 罐头 guàntou bèi 放在 fàngzài le 架子 jiàzi shàng

    - Hộp được đặt lên trên kệ.

  • - 放在 fàngzài 门阶 ménjiē shàng le

    - Cô bỏ anh lại trước cửa nhà.

  • - mǎi gěi de 订婚戒指 dìnghūnjièzhi 放在 fàngzài 门阶 ménjiē shàng

    - Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ

  • - 铺盖 pūgài 放在 fàngzài 地上 dìshàng 就势 jiùshì 坐在 zuòzài 上面 shàngmiàn

    - anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.

  • - 随手 suíshǒu shū 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.

  • - 驮子 tuózi 放在 fàngzài 马背上 mǎbèishàng

    - Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.

  • - 牧民 mùmín men zài 山上 shānshàng 放羊 fàngyáng

    - Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.

  • - 文件 wénjiàn 整齐 zhěngqí 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Tài liệu được đặt ngăn nắp trên bàn.

  • - 花盆 huāpén zuò 放在 fàngzài 阳台 yángtái shàng

    - Giá hoa được đặt trên ban công.

  • - 花瓶 huāpíng bèi 排放 páifàng zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Lọ hoa được đặt trên bàn.

  • - zài 桌子 zhuōzi shàng 摆放 bǎifàng 花瓶 huāpíng

    - Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.

  • - 钥匙 yàoshi 放在 fàngzài 桌上 zhuōshàng

    - Chìa khóa được đặt trên bàn.

  • - 快递 kuàidì 放在 fàngzài 桌上 zhuōshàng

    - Hàng chuyển phát nhanh đang ở trên bàn.

  • - 放心 fàngxīn 包在 bāozài 身上 shēnshàng

    - Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.

  • - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 你别 nǐbié de 缺点 quēdiǎn 放在心上 fàngzàixīnshàng

    - Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.

  • - zhè 丁点儿 dīngdiǎner shì 何必 hébì 放在心上 fàngzàixīnshàng

    - việc cỏn con để bụng làm gì.

  • - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn 听者 tīngzhě miǎo miǎo ( shuō de rén hěn 诚恳 chéngkěn tīng de rén què 放在心上 fàngzàixīnshàng )

    - người nói ân cần, người nghe hờ hững.

  • - 心思 xīnsī 放在 fàngzài 孩子 háizi men shàng

    - Cô ấy đặt tâm huyết vào con cái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放在心上

Hình ảnh minh họa cho từ 放在心上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放在心上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao