担心 dānxīn

Từ hán việt: 【đảm tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "担心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảm tâm). Ý nghĩa là: lo; lo lắng; lo nghĩ; trằn trọc; không yên lòng. Ví dụ : - 。 Lo lắng tình hình có thay đổi.. - 。 Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.. - 。 Mẹ lúc nào cũng lo lắng tôi bị muộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 担心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 担心 khi là Động từ

lo; lo lắng; lo nghĩ; trằn trọc; không yên lòng

放心不下

Ví dụ:
  • - 担心 dānxīn 情况有变 qíngkuàngyǒubiàn

    - Lo lắng tình hình có thay đổi.

  • - 一切 yīqiè dōu 顺利 shùnlì qǐng 不要 búyào 担心 dānxīn

    - Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.

  • - 妈妈 māma zǒng 担心 dānxīn 上学 shàngxué 迟到 chídào

    - Mẹ lúc nào cũng lo lắng tôi bị muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 担心

替/为 + Ai đó + 担心

lo lắng thay/ vì/ cho ai

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 真为 zhēnwèi 担心 dānxīn

    - Chúng tớ thực lòng lo lắng cho anh ấy.

  • - 爷爷 yéye wèi 孙子 sūnzi 担心 dānxīn

    - Ông lo lắng cho cháu.

  • - 父母 fùmǔ 担心 dānxīn

    - Cô ấy lo lắng thay bố mẹ mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

担心 + Mệnh đề

lo lắng chuyện gì

Ví dụ:
  • - 担心 dānxīn 自己 zìjǐ huì 迟到 chídào

    - Anh ấy lo mình sẽ bị muộn.

  • - 我们 wǒmen dōu 担心 dānxīn 他会 tāhuì 遇到 yùdào 危险 wēixiǎn

    - Chúng tôi lo lắng anh ấy sẽ gặp nguy hiểm.

担心 + Danh từ

lo lắng cái gì

Ví dụ:
  • - hěn 担心 dānxīn 明天 míngtiān de 考试 kǎoshì

    - Anh ấy lo lắng bài thi ngày mai.

  • - 担心 dānxīn de 身体状况 shēntǐzhuàngkuàng

    - Tôi lo anh ấy tình trạng cơ thể anh ấy.

Tính từ + 地 + 担心

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 默默地 mòmòdì 担心 dānxīn 孩子 háizi de 未来 wèilái

    - Cô ấy trăn trở không nguôi về tương lai của con.

  • - 不安 bùān 担心 dānxīn 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.

So sánh, Phân biệt 担心 với từ khác

担心 vs 担忧

Giải thích:

"" là từ li hợp, có thể tách ra để sử dụng; "" là động từ, không thể tách ra để sử dụng.
Ngữ nghĩa của "" nặng hơn, sâu sắc hơn "".

恐怕 vs 担心

Giải thích:

"" là phó từ, thể hiện ý nghĩa lo lắng, còn có ý nghĩa đánh giá, ước đoán, "" là cụm động tân, có thể làm định ngữ, cũng có thể làm vị ngữ, "" không thể làm định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担心

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - dàn gèng 担心 dānxīn de shì 文化 wénhuà 障碍 zhàngài

    - Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa

  • - 不安 bùān 担心 dānxīn 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.

  • - 父母 fùmǔ 担心 dānxīn

    - Cô ấy lo lắng thay bố mẹ mình.

  • - 暗暗 ànàn 担心 dānxīn 家人 jiārén

    - Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.

  • - 暗暗 ànàn wèi 担心 dānxīn

    - Tôi thầm lo lắng cho anh ấy.

  • - 那锁 nàsuǒ qiào 动别 dòngbié 担心 dānxīn

    - Khóa đó cậy được đừng lo.

  • - de 迷茫 mímáng ràng hěn 担心 dānxīn

    - Sự bối rối của cô ấy làm tôi lo lắng.

  • - 他们 tāmen 担心 dānxīn 河流 héliú 会发 huìfā 洪水 hóngshuǐ

    - Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.

  • - 母亲 mǔqīn 昼夜 zhòuyè 担心 dānxīn 在外 zàiwài de 孩子 háizi

    - Người mẹ ngày đêm lo lắng cho đứa con ở xa.

  • - 随叫随到 suíjiàosuídào 不用 bùyòng 担心 dānxīn

    - Tôi lập tức đến ngay khi bạn gọi.

  • - 爷爷 yéye wèi 孙子 sūnzi 担心 dānxīn

    - Ông lo lắng cho cháu.

  • - 你别 nǐbié wèi 那个 nàgè 担心 dānxīn hěn 好办 hǎobàn

    - anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.

  • - 自己 zìjǐ de 问题 wèntí 他会 tāhuì xiǎng 办法 bànfǎ de jiù 别替 biétì xiā 担心 dānxīn le

    - vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa

  • - 灾难 zāinàn lái 临时 línshí 大家 dàjiā dōu hěn 担心 dānxīn

    - Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.

  • - 这件 zhèjiàn shì gēn 毫无关系 háowúguānxì 不用 bùyòng 担心 dānxīn

    - chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng

  • - 他释 tāshì diào 心中 xīnzhōng de 负担 fùdān

    - Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.

  • - 担心 dānxīn bèi rén 施以 shīyǐ 报复 bàofù

    - Cô ấy sợ bị người ta trả thù.

  • - 最近 zuìjìn 病例 bìnglì 急具 jíjù 暴增 bàozēng ràng 我们 wǒmen dōu hěn 担心 dānxīn

    - Gần đây, số ca bệnh tăng đột biến khiến tất cả chúng ta đều lo lắng.

  • - 这件 zhèjiàn shì 不必 bùbì 担心 dānxīn de

    - Không cần lo lắng về điều này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 担心

Hình ảnh minh họa cho từ 担心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa