Đọc nhanh: 悬念 (huyền niệm). Ý nghĩa là: thấp thỏm nhớ mong; không quên được, hồi hộp; hồi hộp theo dõi. Ví dụ : - 惊险故事连载每一集都在悬念中结束的情节剧连载 Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
✪ thấp thỏm nhớ mong; không quên được
挂念
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
✪ hồi hộp; hồi hộp theo dõi
欣赏戏剧、电影或其他文艺作品时,对故事发展和人物命运的关切心情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬念
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 我们 悼念 那 已逝 的 朋友
- Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悬念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
悬›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
Nhớ Nhung
trói buộc; ràng buộc
Trói buộc; bắt giữ. Chỉ vợ con; quyến thuộc.hệ luỵ
Nhớ Nhung
cảm thấy lo lắng về cái gì đónhớkhông thể ngừng nghĩ về cái gì đó
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
nỗi băn khoăn; mối nghi ngờ; một khối hoài nghi
Lo Lắng
Nghĩ Đến
Băn Khoăn, Phân Vân
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
treo trên bầu trời; treo lơ lửng giữa trời; lất lơbỗng