Đọc nhanh: 释怀 (thích hoài). Ý nghĩa là: buông bỏ; giải tỏa; thanh thản. Ví dụ : - 他终于释怀了。 Anh ấy cuối cùng đã giải tỏa được.. - 她决定释怀过去。 Cô ấy quyết định buông bỏ quá khứ.. - 经过谈话,我释怀了。 Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.
Ý nghĩa của 释怀 khi là Động từ
✪ buông bỏ; giải tỏa; thanh thản
消除心中的某种情绪
- 他 终于 释怀 了
- Anh ấy cuối cùng đã giải tỏa được.
- 她 决定 释怀 过去
- Cô ấy quyết định buông bỏ quá khứ.
- 经过 谈话 , 我 释怀 了
- Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.
- 他 无法 释怀 痛苦
- Anh ấy không thể giải tỏa nỗi đau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释怀
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 如释重负
- như trút gánh nặng
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 终于 释怀 了
- Anh ấy cuối cùng đã giải tỏa được.
- 他 无法 释怀 痛苦
- Anh ấy không thể giải tỏa nỗi đau.
- 她 决定 释怀 过去
- Cô ấy quyết định buông bỏ quá khứ.
- 经过 谈话 , 我 释怀 了
- Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.
- 她 对 这个 解释 有 怀疑
- Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.
- 别为 一两句 坏话 就让 你 不能 释怀
- Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 释怀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 释怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
释›