Đọc nhanh: 挂虑 (quải lự). Ý nghĩa là: lo lắng; lo ngại; băn khoăn; không yên tâm; thấp thỏm nhớ mong; không an tâm, bồi hồi, lo. Ví dụ : - 家里的事有我照顾呢,你不用挂虑。 việc nhà đã có tôi lo rồi, anh không phải băn khoăn.
Ý nghĩa của 挂虑 khi là Động từ
✪ lo lắng; lo ngại; băn khoăn; không yên tâm; thấp thỏm nhớ mong; không an tâm
挂念,不放心
- 家里 的 事 有 我 照顾 呢 , 你 不用 挂虑
- việc nhà đã có tôi lo rồi, anh không phải băn khoăn.
✪ bồi hồi
✪ lo
放心不下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂虑
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 思虑 周到
- suy nghĩ chu đáo.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 顾虑重重
- suy tư ngổn ngang.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 家里 的 事 有 我 照顾 呢 , 你 不用 挂虑
- việc nhà đã có tôi lo rồi, anh không phải băn khoăn.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挂›
虑›