忧虑 yōulǜ

Từ hán việt: 【ưu lự】

"忧虑" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu lự). Ý nghĩa là: lo âu; lo lắng; khắc khoải; âu lo; lo ngại, sự lo lắng; sự lo âu. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất lo lắng về tương lai.. - 。 Tôi cảm thấy hơi lo lắng về kỳ thi.. - 。 Phụ huynh lo lắng về tương lai của con cái.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忧虑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 忧虑 khi là Tính từ

lo âu; lo lắng; khắc khoải; âu lo; lo ngại

忧愁担心

Ví dụ:
  • - duì 未来 wèilái hěn 忧虑 yōulǜ

    - Anh ấy rất lo lắng về tương lai.

  • - duì 考试 kǎoshì 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 忧虑 yōulǜ

    - Tôi cảm thấy hơi lo lắng về kỳ thi.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi de 未来 wèilái 充满 chōngmǎn 忧虑 yōulǜ

    - Phụ huynh lo lắng về tương lai của con cái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 忧虑 khi là Danh từ

sự lo lắng; sự lo âu

忧愁; 担心的情绪状态或感受

Ví dụ:
  • - de 脸上 liǎnshàng 写满 xiěmǎn le 忧虑 yōulǜ

    - Sự lo lắng hiện rõ trên khuôn mặt anh ấy.

  • - 生活 shēnghuó 满是 mǎnshì 各种 gèzhǒng 忧虑 yōulǜ

    - Cuộc sống đầy rẫy những lo âu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忧虑

A + 让/令 + B + 忧虑

A làm B lo lắng/ lo ngại

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì ràng 忧虑 yōulǜ

    - Áp lực công việc khiến anh ấy lo lắng.

  • - 经济 jīngjì 稳定 wěndìng lìng 大家 dàjiā 忧虑 yōulǜ

    - Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.

A + 为/对 + B (+感到) + 忧虑

A cảm thấy lo lắng/lo âu về B

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen wèi de 健康 jiànkāng 感到 gǎndào 忧虑 yōulǜ

    - Chúng tôi lo lắng về sức khỏe của anh ấy.

  • - duì 经济 jīngjì 形势 xíngshì 感到 gǎndào 忧虑 yōulǜ

    - Cô ấy lo lắng về tình hình kinh tế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧虑

  • - hěn 忧虑 yōulǜ de 健康 jiànkāng

    - Tôi rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.

  • - 想念 xiǎngniàn 年轻 niánqīng shí 无忧无虑 wúyōuwúlǜ de 日子 rìzi

    - Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.

  • - 陷入 xiànrù le 深深 shēnshēn de 忧虑 yōulǜ 之中 zhīzhōng

    - Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.

  • - 经济 jīngjì 稳定 wěndìng lìng 大家 dàjiā 忧虑 yōulǜ

    - Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.

  • - duì 经济 jīngjì 形势 xíngshì 感到 gǎndào 忧虑 yōulǜ

    - Cô ấy lo lắng về tình hình kinh tế.

  • - duì 未来 wèilái hěn 忧虑 yōulǜ

    - Anh ấy rất lo lắng về tương lai.

  • - 童年 tóngnián shì 无忧无虑 wúyōuwúlǜ de

    - Tuổi thơ thật vô lo vô nghĩ.

  • - 妈妈 māma wèi 孩子 háizi 忧虑 yōulǜ

    - Mẹ lo lắng cho con cái.

  • - 忧虑 yōulǜ zhuì zài 心头 xīntóu

    - Sự lo lắng đè nặng trong tâm trí anh ta.

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì ràng 忧虑 yōulǜ

    - Áp lực công việc khiến anh ấy lo lắng.

  • - 人无远虑 rénwúyuǎnlǜ 必有近忧 bìyǒujìnyōu

    - người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.

  • - 生活 shēnghuó 满是 mǎnshì 各种 gèzhǒng 忧虑 yōulǜ

    - Cuộc sống đầy rẫy những lo âu.

  • - de 忧虑 yōulǜ 使 shǐ hěn 疲惫 píbèi

    - Nỗi lo lắng khiến anh mệt mỏi.

  • - de 脸上 liǎnshàng 写满 xiěmǎn le 忧虑 yōulǜ

    - Sự lo lắng hiện rõ trên khuôn mặt anh ấy.

  • - 一件 yījiàn 心事 xīnshì ràng 整天 zhěngtiān 忧虑 yōulǜ

    - Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.

  • - zài 法国 fǎguó 出生 chūshēng 以及 yǐjí 无忧无虑 wúyōuwúlǜ de 童年 tóngnián

    - Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.

  • - de 眼神 yǎnshén 透露 tòulù chū 忧虑 yōulǜ de 情绪 qíngxù

    - Ánh mắt của cô ấy tỏ ra sự lo lắng.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi de 未来 wèilái hěn 忧虑 yōulǜ

    - Cha mẹ đối với tương lai của con cái thì rất lo lắng.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi de 未来 wèilái 充满 chōngmǎn 忧虑 yōulǜ

    - Phụ huynh lo lắng về tương lai của con cái.

  • - duì 考试 kǎoshì 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 忧虑 yōulǜ

    - Tôi cảm thấy hơi lo lắng về kỳ thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忧虑

Hình ảnh minh họa cho từ 忧虑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忧虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 忧虑 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét), hô 虍 (+4 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: , Lự
    • Nét bút:丨一フノ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPP (卜心心)
    • Bảng mã:U+8651
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa