Đọc nhanh: 牵挂 (khản quải). Ý nghĩa là: bận tâm; bận lòng; lo lắng; quan tâm. Ví dụ : - 她总是牵挂家人。 Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.. - 我会牵挂你的一切。 Tôi sẽ quan tâm về mọi thứ của bạn.. - 我牵挂着他的未来。 Tôi lo lắng về tương lai của anh ấy.
Ý nghĩa của 牵挂 khi là Động từ
✪ bận tâm; bận lòng; lo lắng; quan tâm
挂念
- 她 总是 牵挂 家人
- Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.
- 我会 牵挂 你 的 一切
- Tôi sẽ quan tâm về mọi thứ của bạn.
- 我 牵挂着 他 的 未来
- Tôi lo lắng về tương lai của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵挂
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 她 总是 牵挂 家人
- Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.
- 她 牵挂着 那位 孤独 的 老人
- Cô ấy luôn nhớ về cụ già cô đơn đó.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 我会 牵挂 你 的 一切
- Tôi sẽ quan tâm về mọi thứ của bạn.
- 我 牵挂着 他 的 未来
- Tôi lo lắng về tương lai của anh ấy.
- 她 总是 牵挂 远方 的 朋友
- Cô ấy luôn nhớ về những người bạn ở phương xa.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牵挂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵挂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挂›
牵›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
Nhớ Nhung
Thương Nhớ
Nhớ Nhung
cảm thấy lo lắng về cái gì đónhớkhông thể ngừng nghĩ về cái gì đó
Hoài Niệm, Nhớ Mong
lo; lo lắng; bận tâm; lo ngại; băn khoăn; canh cánh bên lòng
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
Lo Lắng
suy nghĩ; suy xétnhớ; tưởng niệmngẫm
Nghĩ Đến
hoài tưởng; nhớ nhung; nhớ
Băn Khoăn, Phân Vân
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
nhớ; bận lòng; bận tâm; vương vấn
suy ngẫm về nội tâmvào miệng (lời của một lời cầu nguyện, v.v.)đọc thầmnói với chính mình
sống nơi đất khách quê người; ở nơi đất khách quê người
để ràng buộclàm cản trởách
lo lắng; lo nghĩ; lo âu; vấn vương; lo ngại; băn khoăn; ngang ngang