牵挂 qiānguà

Từ hán việt: 【khản quải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牵挂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khản quải). Ý nghĩa là: bận tâm; bận lòng; lo lắng; quan tâm. Ví dụ : - 。 Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.. - 。 Tôi sẽ quan tâm về mọi thứ của bạn.. - 。 Tôi lo lắng về tương lai của anh ấy.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牵挂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牵挂 khi là Động từ

bận tâm; bận lòng; lo lắng; quan tâm

挂念

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 牵挂 qiānguà 家人 jiārén

    - Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.

  • - 我会 wǒhuì 牵挂 qiānguà de 一切 yīqiè

    - Tôi sẽ quan tâm về mọi thứ của bạn.

  • - 牵挂着 qiānguàzhe de 未来 wèilái

    - Tôi lo lắng về tương lai của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵挂

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - guà 完号 wánhào le

    - Cô ấy đã đăng ký xong.

  • - 看病 kànbìng yào xiān 挂号 guàhào

    - Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.

  • - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • - 圣诞树 shèngdànshù shàng 挂满 guàmǎn le 星星 xīngxing

    - Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.

  • - 千万 qiānwàn de 星星 xīngxing guà zài 夜空 yèkōng zhōng

    - Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.

  • - duì 情侣 qínglǚ 手牵手 shǒuqiānshǒu

    - Cặp đôi đó nắm tay nhau.

  • - 子儿 zǐer 挂面 guàmiàn

    - một vốc mì sợi

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一面镜子 yímiànjìngzi

    - Trên tường có treo một tấm gương.

  • - 瓦器 wǎqì 外面 wàimiàn guà 一层 yīcéng 釉子 yòuzi

    - Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.

  • - 总是 zǒngshì 牵挂 qiānguà 家人 jiārén

    - Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.

  • - 牵挂着 qiānguàzhe 那位 nàwèi 孤独 gūdú de 老人 lǎorén

    - Cô ấy luôn nhớ về cụ già cô đơn đó.

  • - 爸爸妈妈 bàbamāma 嘱咐 zhǔfù zài 外边 wàibian yào 好好 hǎohǎo 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 不用 bùyòng 牵挂 qiānguà

    - Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.

  • - 我会 wǒhuì 牵挂 qiānguà de 一切 yīqiè

    - Tôi sẽ quan tâm về mọi thứ của bạn.

  • - 牵挂着 qiānguàzhe de 未来 wèilái

    - Tôi lo lắng về tương lai của anh ấy.

  • - 总是 zǒngshì 牵挂 qiānguà 远方 yuǎnfāng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy luôn nhớ về những người bạn ở phương xa.

  • - néng bāng 这个 zhègè 鸟屋 niǎowū guà 起来 qǐlai ma

    - Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牵挂

Hình ảnh minh họa cho từ 牵挂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵挂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiên , Khản
    • Nét bút:一ノ丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KBHQ (大月竹手)
    • Bảng mã:U+7275
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa