害怕 hàipà

Từ hán việt: 【hại phạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "害怕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hại phạ). Ý nghĩa là: sợ; sợ hãi; sợ sệt; e dè; lo sợ. Ví dụ : - 。 Những đứa trẻ rất sợ tiếng sét đánh.. - 。 Đừng sợ, tôi sẽ luôn ở bên cạnh bạn.. - 。 Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 害怕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 害怕 khi là Động từ

sợ; sợ hãi; sợ sệt; e dè; lo sợ

遇到困难、危险等而心中不安或发慌

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 特别 tèbié 害怕 hàipà 雷声 léishēng

    - Những đứa trẻ rất sợ tiếng sét đánh.

  • - bié 害怕 hàipà 我会 wǒhuì 一直 yìzhí péi zhe de

    - Đừng sợ, tôi sẽ luôn ở bên cạnh bạn.

  • - 不要 búyào 害怕 hàipà 我家 wǒjiā de gǒu yǎo rén

    - Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 害怕

害怕 + Danh từ/Động từ

sợ cái gì đó

Ví dụ:
  • - 害怕 hàipà 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi sợ đối mặt với thách thức.

  • - 孩子 háizi men 害怕 hàipà kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Trẻ con sợ xem phim kinh dị.

佷/ 有点儿/ 不 + 害怕

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 有点儿 yǒudiǎner 害怕 hàipà

    - Bộ phim này có chút đáng sợ.

  • - 老鼠 lǎoshǔ 越来越 yuèláiyuè 害怕 hàipà māo le

    - Chuột càng ngày càng không sợ mèo nữa.

So sánh, Phân biệt 害怕 với từ khác

害怕 vs 怕

Giải thích:

"" có nghĩa là "", nhưng "" cũng có nghĩa là "lo lắng" và "ước tính", "" không có nghĩa như vậy.
"" chỉ là một động từ và không thể được sử dụng như một trạng từ; "" là một động từ, phó từ và có thể được sử dụng như một trạng từ.

恐惧 vs 害怕

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "" thường dùng trong văn nói.
"" không thể mang tân ngữ, nhưng "" có thể mang theo tân ngữ.

害怕 vs 可怕

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa sợ hãi.
Khác:
- "" là động từ có thể mang tân ngữ.
"" là tính từ, không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害怕

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • - hěn bèi 爱情 àiqíng 伤害 shānghài

    - Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.

  • - 小孩 xiǎohái 害怕 hàipà 打雷 dǎléi

    - Trẻ nhỏ sợ sấm.

  • - 害怕 hàipà 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sợ những nơi tối tăm.

  • - 趟水 tāngshuǐ 过河 guòhé 害怕 hàipà

    - Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.

  • - 害怕 hàipà jiù de shǒu

    - Cô ấy sợ liền bám lấy tay tôi.

  • - 证人 zhèngrén 钳口结舌 qiánkǒujiéshé 法官 fǎguān 明白 míngbai shì 害怕 hàipà 遭到 zāodào 报复 bàofù

    - Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.

  • - 白色恐怖 báisèkǒngbù 使 shǐ 人们 rénmen 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Khủng bố phản cách mạng khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

  • - 害怕 hàipà 恐怖 kǒngbù de 故事 gùshì

    - Cô ấy sợ những câu chuyện kinh dị.

  • - 孩子 háizi men 害怕 hàipà kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Trẻ con sợ xem phim kinh dị.

  • - 那场 nàchǎng 恐怖 kǒngbù de 火灾 huǒzāi ràng 害怕 hàipà

    - Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.

  • - 从来不 cóngláibù 害怕 hàipà 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi trước giờ không sợ thử thách.

  • - 年轻 niánqīng de 军官 jūnguān 一心 yīxīn 取胜 qǔshèng bìng 害怕 hàipà 自己 zìjǐ de 将军 jiāngjūn 比试一下 bǐshìyīxià

    - Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.

  • - 害怕 hàipà 批评 pīpíng shì 进步 jìnbù de 绊脚石 bànjiǎoshí

    - sợ phê bình là vật cản của tiến bộ

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 因为 yīnwèi 害怕 hàipà 而栗 érlì 起来 qǐlai

    - Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.

  • - de 凶猛 xiōngměng 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.

  • - 害怕 hàipà bèi 绑架 bǎngjià

    - Cô ấy sợ bị bắt cóc.

  • - 听到 tīngdào 打针 dǎzhēn jiù 害怕 hàipà

    - Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.

  • - de 暴行 bàoxíng ràng rén 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Hành vi bạo lực của anh ta khiến mọi người sợ hãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 害怕

Hình ảnh minh họa cho từ 害怕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 害怕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa