Đọc nhanh: 把心放在肚子里 (bả tâm phóng tại đỗ tử lí). Ý nghĩa là: (coll.) hoàn toàn thoải mái.
Ý nghĩa của 把心放在肚子里 khi là Câu thường
✪ (coll.) hoàn toàn thoải mái
(coll.) to be completely at ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把心放在肚子里
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 把 肉 放在 凉水 里拔 一拔
- Ngâm thịt vào nước lạnh một lát
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 把 箱子 寄放在 朋友家
- gởi va-li ở nhà người bạn.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 别 把 这些 稀松 的 事 放在心里
- đừng để bụng những việc không đâu ấy.
- 她 把 心思 放在 孩子 们 上
- Cô ấy đặt tâm huyết vào con cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把心放在肚子里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把心放在肚子里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
子›
⺗›
心›
把›
放›
肚›
里›