顾虑 gùlǜ

Từ hán việt: 【cố lự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顾虑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố lự). Ý nghĩa là: nỗi lo; nỗi bận tâm; băn khoăn, lo lắng; băn khoăn; đắn đo; lo ngại; nghĩ ngợi; e dè; ngại ngần. Ví dụ : - 。 Anh ấy lúc nào cũng tồn tại nỗi bận tâm.. - 。 Tôi có thể hiểu những nỗi lo của bạn.. - 。 Nỗi sợ của mỗi người là khác nhau.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顾虑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 顾虑 khi là Danh từ

nỗi lo; nỗi bận tâm; băn khoăn

担心会有不好的后果,不敢大胆说或者做的这种想法

Ví dụ:
  • - de 顾虑 gùlǜ 一直 yìzhí dōu 存在 cúnzài

    - Anh ấy lúc nào cũng tồn tại nỗi bận tâm.

  • - de 顾虑 gùlǜ 我能 wǒnéng 理解 lǐjiě

    - Tôi có thể hiểu những nỗi lo của bạn.

  • - 大家 dàjiā de 顾虑 gùlǜ 各不相同 gèbùxiāngtóng

    - Nỗi sợ của mỗi người là khác nhau.

  • - yǒu 什么 shénme 顾虑 gùlǜ jiù 直接 zhíjiē shuō

    - Có băn khoăn gì cứ nói thẳng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 顾虑 khi là Động từ

lo lắng; băn khoăn; đắn đo; lo ngại; nghĩ ngợi; e dè; ngại ngần

担心会有不好的后果,不敢勇敢地说或者做

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 顾虑 gùlǜ gàn 不好 bùhǎo

    - Đừng lo lắng về việc làm không tốt.

  • - 顾虑 gùlǜ 家人 jiārén 不敢 bùgǎn 远行 yuǎnxíng

    - Anh ấy lo lắng về gia đình, không dám đi xa.

  • - 你别 nǐbié 顾虑 gùlǜ 勇敢 yǒnggǎn 前行 qiánxíng

    - Bạn đừng lo lắng, hãy dũng cảm tiến lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顾虑

Động từ (有/引起/消除...) + 顾虑

thể hiện tác động, trạng thái khác nhau liên quan đến “顾虑”

Ví dụ:
  • - 真诚 zhēnchéng 沟通 gōutōng 消除 xiāochú 顾虑 gùlǜ 重归于好 zhòngguīyúhǎo

    - Chân thành trao đổi để xóa đi nỗi bận tâm, làm lành với nhau.

  • - de 行为 xíngwéi 引起 yǐnqǐ 顾虑 gùlǜ 注意 zhùyì diǎn

    - Hành vi của bạn gây ra nỗi lo , cần phải chú ý.

顾虑 + 重重/很多

rất......

Ví dụ:
  • - zuò 决定 juédìng shí 顾虑 gùlǜ 很多 hěnduō

    - Cô ấy bận tâm rất nhiều khi đưa ra quyết định.

  • - 面对 miànduì 选择 xuǎnzé 顾虑重重 gùlǜchóngchóng

    - Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾虑

  • - 王姨帮 wángyíbāng 我们 wǒmen 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.

  • - 好好 hǎohǎo 照顾 zhàogu 自己 zìjǐ

    - Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - 午后 wǔhòu 他顾 tāgù 亲戚 qīnqī

    - Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.

  • - 顾虑重重 gùlǜchóngchóng

    - suy tư ngổn ngang.

  • - 面对 miànduì 选择 xuǎnzé 顾虑重重 gùlǜchóngchóng

    - Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.

  • - 解除 jiěchú 顾虑 gùlǜ

    - xua tan nỗi lo buồn.

  • - 不要 búyào 顾虑 gùlǜ gàn 不好 bùhǎo

    - Đừng lo lắng về việc làm không tốt.

  • - 顾虑 gùlǜ 家人 jiārén 不敢 bùgǎn 远行 yuǎnxíng

    - Anh ấy lo lắng về gia đình, không dám đi xa.

  • - 大家 dàjiā de 顾虑 gùlǜ 各不相同 gèbùxiāngtóng

    - Nỗi sợ của mỗi người là khác nhau.

  • - 打消 dǎxiāo 顾虑 gùlǜ

    - xua tan nỗi lo.

  • - de 顾虑 gùlǜ 我能 wǒnéng 理解 lǐjiě

    - Tôi có thể hiểu những nỗi lo của bạn.

  • - 你别 nǐbié 顾虑 gùlǜ 勇敢 yǒnggǎn 前行 qiánxíng

    - Bạn đừng lo lắng, hãy dũng cảm tiến lên.

  • - de 顾虑 gùlǜ 一直 yìzhí dōu 存在 cúnzài

    - Anh ấy lúc nào cũng tồn tại nỗi bận tâm.

  • - 真诚 zhēnchéng 沟通 gōutōng 消除 xiāochú 顾虑 gùlǜ 重归于好 zhòngguīyúhǎo

    - Chân thành trao đổi để xóa đi nỗi bận tâm, làm lành với nhau.

  • - de 行为 xíngwéi 引起 yǐnqǐ 顾虑 gùlǜ 注意 zhùyì diǎn

    - Hành vi của bạn gây ra nỗi lo , cần phải chú ý.

  • - zuò 决定 juédìng shí 顾虑 gùlǜ 很多 hěnduō

    - Cô ấy bận tâm rất nhiều khi đưa ra quyết định.

  • - 家里 jiālǐ de shì yǒu 照顾 zhàogu ne 不用 bùyòng 挂虑 guàlǜ

    - việc nhà đã có tôi lo rồi, anh không phải băn khoăn.

  • - duì 这个 zhègè 计划 jìhuà yǒu 很多 hěnduō 顾虑 gùlǜ

    - Anh ấy lo ngại về kế hoạch này.

  • - yǒu 什么 shénme 顾虑 gùlǜ jiù 直接 zhíjiē shuō

    - Có băn khoăn gì cứ nói thẳng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顾虑

Hình ảnh minh họa cho từ 顾虑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét), hô 虍 (+4 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: , Lự
    • Nét bút:丨一フノ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPP (卜心心)
    • Bảng mã:U+8651
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao