Đọc nhanh: 顾虑 (cố lự). Ý nghĩa là: nỗi lo; nỗi bận tâm; băn khoăn, lo lắng; băn khoăn; đắn đo; lo ngại; nghĩ ngợi; e dè; ngại ngần. Ví dụ : - 他的顾虑一直都存在。 Anh ấy lúc nào cũng tồn tại nỗi bận tâm.. - 你的顾虑我能理解。 Tôi có thể hiểu những nỗi lo của bạn.. - 大家的顾虑各不相同。 Nỗi sợ của mỗi người là khác nhau.
Ý nghĩa của 顾虑 khi là Danh từ
✪ nỗi lo; nỗi bận tâm; băn khoăn
担心会有不好的后果,不敢大胆说或者做的这种想法
- 他 的 顾虑 一直 都 存在
- Anh ấy lúc nào cũng tồn tại nỗi bận tâm.
- 你 的 顾虑 我能 理解
- Tôi có thể hiểu những nỗi lo của bạn.
- 大家 的 顾虑 各不相同
- Nỗi sợ của mỗi người là khác nhau.
- 你 有 什么 顾虑 , 就 直接 说
- Có băn khoăn gì cứ nói thẳng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 顾虑 khi là Động từ
✪ lo lắng; băn khoăn; đắn đo; lo ngại; nghĩ ngợi; e dè; ngại ngần
担心会有不好的后果,不敢勇敢地说或者做
- 你 不要 顾虑 干 不好
- Đừng lo lắng về việc làm không tốt.
- 他 顾虑 家人 , 不敢 远行
- Anh ấy lo lắng về gia đình, không dám đi xa.
- 你别 顾虑 , 勇敢 前行
- Bạn đừng lo lắng, hãy dũng cảm tiến lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顾虑
✪ Động từ (有/引起/消除...) + 顾虑
thể hiện tác động, trạng thái khác nhau liên quan đến “顾虑”
- 真诚 沟通 消除 顾虑 , 重归于好
- Chân thành trao đổi để xóa đi nỗi bận tâm, làm lành với nhau.
- 你 的 行为 引起 顾虑 , 注意 点
- Hành vi của bạn gây ra nỗi lo , cần phải chú ý.
✪ 顾虑 + 重重/很多
rất......
- 她 做 决定 时 顾虑 很多
- Cô ấy bận tâm rất nhiều khi đưa ra quyết định.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾虑
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 好好 照顾 自己 哟
- Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 顾虑重重
- suy tư ngổn ngang.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 解除 顾虑
- xua tan nỗi lo buồn.
- 你 不要 顾虑 干 不好
- Đừng lo lắng về việc làm không tốt.
- 他 顾虑 家人 , 不敢 远行
- Anh ấy lo lắng về gia đình, không dám đi xa.
- 大家 的 顾虑 各不相同
- Nỗi sợ của mỗi người là khác nhau.
- 打消 顾虑
- xua tan nỗi lo.
- 你 的 顾虑 我能 理解
- Tôi có thể hiểu những nỗi lo của bạn.
- 你别 顾虑 , 勇敢 前行
- Bạn đừng lo lắng, hãy dũng cảm tiến lên.
- 他 的 顾虑 一直 都 存在
- Anh ấy lúc nào cũng tồn tại nỗi bận tâm.
- 真诚 沟通 消除 顾虑 , 重归于好
- Chân thành trao đổi để xóa đi nỗi bận tâm, làm lành với nhau.
- 你 的 行为 引起 顾虑 , 注意 点
- Hành vi của bạn gây ra nỗi lo , cần phải chú ý.
- 她 做 决定 时 顾虑 很多
- Cô ấy bận tâm rất nhiều khi đưa ra quyết định.
- 家里 的 事 有 我 照顾 呢 , 你 不用 挂虑
- việc nhà đã có tôi lo rồi, anh không phải băn khoăn.
- 他 对 这个 计划 有 很多 顾虑
- Anh ấy lo ngại về kế hoạch này.
- 你 有 什么 顾虑 , 就 直接 说
- Có băn khoăn gì cứ nói thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顾虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm虑›
顾›