Đọc nhanh: 挂念 (quải niệm). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lự, buồn lo. Ví dụ : - 母亲十分挂念在外地念书的儿子。 mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
Ý nghĩa của 挂念 khi là Động từ
✪ nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lự
因想念而放心不下
- 母亲 十分 挂念 在 外地 念书 的 儿子
- mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
✪ buồn lo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂念
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 我们 悼念 那 已逝 的 朋友
- Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 母亲 十分 挂念 在 外地 念书 的 儿子
- mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 挂念 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
念›
挂›
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
kỷ niệmvật làm kỷ niệmvật kỷ niệm
Băn Khoăn, Phân Vân
Bận Tâm, Nhọc Lòng, Lo Nghĩ
Thương Nhớ
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
Nhớ Nhung
Hoài Niệm, Nhớ Mong
hoài tưởng; nhớ nhung; nhớ
lo; lo lắng; bận tâm; lo ngại; băn khoăn; canh cánh bên lòng
nhớ; nhớ nhung; tưởng nhớniệm lự
Lo Lắng
Nghĩ Đến
bận lòng; nhớ nhung; vương vấn; canh cánh bên lòng
nhớ lại; tưởng nhớ
Nhớ Nhung
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
Lo Lắng, Lo Âu
cảm thấy lo lắng về cái gì đónhớkhông thể ngừng nghĩ về cái gì đó
băn khoăn; lo lắng do dự; kiêng nể; kiêng dè
nhớ mong; lo lắng
rủ xuống
ý nghĩ cá nhân; ý nghĩ riêng tư
lo lắng; lo nghĩ; lo âu; vấn vương; lo ngại; băn khoăn; ngang ngang