放学 fàngxué

Từ hán việt: 【phóng học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng học). Ý nghĩa là: tan học; hết giờ học . Ví dụ : - 。 Hôm nay tan học rất sớm.. - 。 Tan học rồi, chúng ta đi thôi.. - ? Bạn có kế hoạch gì sau khi tan học?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 放学 khi là Từ điển

tan học; hết giờ học

学校里一天或半天课业完毕,学生回家

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 很早 hěnzǎo

    - Hôm nay tan học rất sớm.

  • - 放学 fàngxué le 我们 wǒmen zǒu ba

    - Tan học rồi, chúng ta đi thôi.

  • - 放学 fàngxué hòu yǒu 什么 shénme 计划 jìhuà

    - Bạn có kế hoạch gì sau khi tan học?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放学

放学 + (的) + Danh từ (学生/路上/时间/...)

"放学" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 放学 fàngxué de 铃声 língshēng xiǎng le

    - Chuông tan học đã reo.

  • - 放学 fàngxué de 学生 xuésheng 回家 huíjiā le

    - Các học sinh tan học đã về nhà.

放 + 了 + 学

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng fàng le xué

    - Chúng tôi đã tan học.

  • - fàng le 学后 xuéhòu 哪里 nǎlǐ

    - Bạn tan học xong sẽ đi đâu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放学

  • - 放学 fàngxué 后见 hòujiàn

    - Hẹn gặp lại sau giờ học.

  • - 放学 fàngxué de 铃声 língshēng xiǎng le

    - Chuông tan học đã reo.

  • - 放学 fàngxué hòu 援交 yuánjiāo ma

    - Quay lén sau giờ học?

  • - 公开课 gōngkāikè jiāng duì 学生 xuésheng 开放 kāifàng

    - Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.

  • - 学校 xuéxiào 官方 guānfāng 通知 tōngzhī le 放假 fàngjià 时间 shíjiān

    - Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.

  • - 放学 fàngxué de 学生 xuésheng 回家 huíjiā le

    - Các học sinh tan học đã về nhà.

  • - 入学年龄 rùxuéniánlíng 限制 xiànzhì 适当 shìdàng 放宽 fàngkuān

    - nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp

  • - de 学位证书 xuéwèizhèngshū 已经 yǐjīng 发放 fāfàng

    - Anh ấy đã được cấp bằng học vị.

  • - 被迫 bèipò 放弃 fàngqì le 学业 xuéyè 出去 chūqù 打工 dǎgōng

    - Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.

  • - 为了 wèile 学业 xuéyè 放弃 fàngqì le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.

  • - 光学仪器 guāngxuéyíqì 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 图像 túxiàng

    - Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng 学生 xuésheng 津贴 jīntiē

    - Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng le 助学金 zhùxuéjīn

    - Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.

  • - 儿子 érzi 放学 fàngxué hòu 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.

  • - 直到 zhídào 学会 xuéhuì 为止 wéizhǐ 不会 búhuì 放弃 fàngqì

    - Cho đến khi học được, tôi sẽ không bỏ cuộc.

  • - 我们 wǒmen 刚刚 gānggang 放学 fàngxué

    - Chúng tôi vừa mới tan học.

  • - 同学们 tóngxuémen 放学 fàngxué hòu 聚到 jùdào 操场 cāochǎng

    - Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.

  • - 学生 xuésheng 放假 fàngjià 回来 huílai le

    - Học sinh nghỉ lễ về rồi.

  • - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 很早 hěnzǎo

    - Hôm nay tan học rất sớm.

  • - 每天 měitiān 放学 fàngxué hòu 打工 dǎgōng

    - Anh ấy đi làm thêm sau giờ học mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放学

Hình ảnh minh họa cho từ 放学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao