Đọc nhanh: 放心吧 (phóng tâm ba). Ý nghĩa là: Đừng lo; yên tâm đi. Ví dụ : - 放心吧,我不会犹豫的。 Yên tâm đi, tôi không do dự đâu.
Ý nghĩa của 放心吧 khi là Câu thường
✪ Đừng lo; yên tâm đi
放心吧:小说
- 放心 吧 , 我 不会 犹豫 的
- Yên tâm đi, tôi không do dự đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放心吧
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 请 放心 , 他 不会 跟 你 过不去 的
- xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 放松 有助于 稳定 心跳
- Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 我们 一起 去 水疗 中心 吧
- Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.
- 这种 病 不过 人 , 放心 吧
- Loại bệnh này không lây qua người, yên tâm đi.
- 耐心 等待 吧 你 会 摆脱困境 的
- nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 你 放心 吧 , 我定 不会 亏待 他
- Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.
- 放心 吧 ! 我 不会 让 你 吃亏
- Yên tâm đi! tôi không để bạn bị thiệt đâu.
- 你 放心 吧 , 出 不了 岔子
- anh cứ yên tâm đi, không xảy ra chuyện gì đâu.
- 我成 , 你 放心 吧
- Tôi làm được, bạn yên tâm đi!
- 你 放心 吧 一切 有 我 担待
- anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.
- 你 放心 走 吧 , 我 一定 把 你 的话 转达 给 他
- anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.
- 放心 吧 , 我 不会 犹豫 的
- Yên tâm đi, tôi không do dự đâu.
- 放心 吧 , 爸爸 总是 会 同意 的
- Yên tâm đi,bố vẫn sẽ đồng ý.
- 你 放心 去 吧 , 家里 的 事 有 我 照看
- anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.
- 不 碍事 的 , 放心 吧
- Không nghiêm trọng đâu, yên tâm đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放心吧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放心吧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吧›
⺗›
心›
放›