Đọc nhanh: 操心 (thao tâm). Ý nghĩa là: lo lắng; bận tâm; nhọc lòng; lo nghĩ; lao tâm khổ trí; bận tâm lo nghĩ. Ví dụ : - 我不想让你为我操心。 Tôi không muốn bạn phải lo lắng về tôi.. - 他总是操心别人的事情。 Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.. - 操心过度对身体不好。 Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
Ý nghĩa của 操心 khi là Từ điển
✪ lo lắng; bận tâm; nhọc lòng; lo nghĩ; lao tâm khổ trí; bận tâm lo nghĩ
费心考虑和料理
- 我 不想 让 你 为 我 操心
- Tôi không muốn bạn phải lo lắng về tôi.
- 他 总是 操心 别人 的 事情
- Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 操心
✪ 为/替 + Tân ngữ + 操心
lo lắng cho ai/ điều gì
- 她 为 孩子 的 教育 操心
- Cô ấy lo lắng việc giáo dục của con cái.
- 请 你们 不要 为 我 操心
- Xin mọi người đừng lo lắng cho tôi.
✪ 操 + 了/ 过/ 碎/ 很多/ Ai đó 的 + 心
cách dùng động từ ly hợp
- 多少 父母 为 子女 操 碎了心
- Nhiều cha mẹ rất lo lắng cho con mình.
- 这是 真是 让 你 操 了 不少 心
- Điều này làm anh lo lắng nhiều rồi.
So sánh, Phân biệt 操心 với từ khác
✪ 操心 vs 操劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操心
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 你 别替 我 操心 了
- Bạn đừng lo lắng cho tôi.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 无须 操心
- không cần lo; khỏi phải lo.
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 您 就 甭 操心 了
- Ngài không cần phải lo lắng.
- 他 总是 操心 别人 的 事情
- Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.
- 我 不想 让 你 为 我 操心
- Tôi không muốn bạn phải lo lắng về tôi.
- 请 你们 不要 为 我 操心
- Xin mọi người đừng lo lắng cho tôi.
- 她 为 孩子 的 教育 操心
- Cô ấy lo lắng việc giáo dục của con cái.
- 操心 受累 , 少活 三岁
- tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm
- 父母 总是 为 子女 操心
- Cha mẹ luôn lo lắng cho con cái.
- 瞎操心 把 你们 送走 了 我 才 放心 呢
- Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.
- 这是 真是 让 你 操 了 不少 心
- Điều này làm anh lo lắng nhiều rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 操心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
操›
Chăm Chỉ Làm Việc
Băn Khoăn, Phân Vân
hao tâm tốn sức; làm phiền (lời nói khách sáo); để lòng
băn khoăn; lo lắng do dự; kiêng nể; kiêng dè
hao phí tinh thần sức lực; hao tổn tinh thần; buồn bực; quấy rầy; cực lòngphiền; nhờ (lời nói khách sáo)lophiền lòng
Lo Lắng
Lo Lắng, Lo Âu
nhớ; nhớ mong; thắp thỏm; phập phồng; niệm lựbuồn lo
làm ơn; làm phiền; hao tâm tổn trí; phiền hà (lời nói khách sáo), bận tâm, nhọc lòng; phiền hà; phiền lòng