操心 cāoxīn

Từ hán việt: 【thao tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "操心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thao tâm). Ý nghĩa là: lo lắng; bận tâm; nhọc lòng; lo nghĩ; lao tâm khổ trí; bận tâm lo nghĩ. Ví dụ : - 。 Tôi không muốn bạn phải lo lắng về tôi.. - 。 Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.. - 。 Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 操心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 操心 khi là Từ điển

lo lắng; bận tâm; nhọc lòng; lo nghĩ; lao tâm khổ trí; bận tâm lo nghĩ

费心考虑和料理

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng ràng wèi 操心 cāoxīn

    - Tôi không muốn bạn phải lo lắng về tôi.

  • - 总是 zǒngshì 操心 cāoxīn 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.

  • - 操心 cāoxīn 过度 guòdù duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 操心

为/替 + Tân ngữ + 操心

lo lắng cho ai/ điều gì

Ví dụ:
  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 操心 cāoxīn

    - Cô ấy lo lắng việc giáo dục của con cái.

  • - qǐng 你们 nǐmen 不要 búyào wèi 操心 cāoxīn

    - Xin mọi người đừng lo lắng cho tôi.

操 + 了/ 过/ 碎/ 很多/ Ai đó 的 + 心

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 多少 duōshǎo 父母 fùmǔ wèi 子女 zǐnǚ cāo 碎了心 suìlexīn

    - Nhiều cha mẹ rất lo lắng cho con mình.

  • - 这是 zhèshì 真是 zhēnshi ràng cāo le 不少 bùshǎo xīn

    - Điều này làm anh lo lắng nhiều rồi.

So sánh, Phân biệt 操心 với từ khác

操心 vs 操劳

Giải thích:

- "" là hoạt động tâm lí, thường dùng giới từ để dẫn ra đối tượng cần bận tâm lo nghĩ.
- "" là lao động thể lực, rất ít đi kèm với tân ngữ.
- "" là cụm động tân, có thể tách ra để sử dụng ; "" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操心

  • - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

  • - 总是 zǒngshì 操心 cāoxīn 家里 jiālǐ shì

    - Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.

  • - 别替 biétì 操心 cāoxīn le

    - Bạn đừng lo lắng cho tôi.

  • - 操心 cāoxīn 过度 guòdù duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.

  • - 学霸 xuébà wèi 高考 gāokǎo cāo 碎了心 suìlexīn 学渣 xuézhā wèi 爱情 àiqíng cāo 碎了心 suìlexīn

    - Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.

  • - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • - 不要 búyào 操心 cāoxīn 床铺 chuángpù de shì jiù shuì zài 地板 dìbǎn shàng hǎo le

    - Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.

  • - 无须 wúxū 操心 cāoxīn

    - không cần lo; khỏi phải lo.

  • - wèi 国事 guóshì 操心 cāoxīn

    - Lao tâm khổ trí vì việc nước.

  • - 东西 dōngxī dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le nín 不用 bùyòng 操心 cāoxīn le

    - Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.

  • - 为了 wèile 病态 bìngtài 操控 cāokòng 人心 rénxīn

    - Đối với một mạng xã hội để thao túng.

  • - nín jiù béng 操心 cāoxīn le

    - Ngài không cần phải lo lắng.

  • - 总是 zǒngshì 操心 cāoxīn 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.

  • - 不想 bùxiǎng ràng wèi 操心 cāoxīn

    - Tôi không muốn bạn phải lo lắng về tôi.

  • - qǐng 你们 nǐmen 不要 búyào wèi 操心 cāoxīn

    - Xin mọi người đừng lo lắng cho tôi.

  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 操心 cāoxīn

    - Cô ấy lo lắng việc giáo dục của con cái.

  • - 操心 cāoxīn 受累 shòulěi 少活 shǎohuó 三岁 sānsuì

    - tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm

  • - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì wèi 子女 zǐnǚ 操心 cāoxīn

    - Cha mẹ luôn lo lắng cho con cái.

  • - 瞎操心 xiācāoxīn 你们 nǐmen 送走 sòngzǒu le cái 放心 fàngxīn ne

    - Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.

  • - 这是 zhèshì 真是 zhēnshi ràng cāo le 不少 bùshǎo xīn

    - Điều này làm anh lo lắng nhiều rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 操心

Hình ảnh minh họa cho từ 操心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa