Đọc nhanh: 打击 (đả kích). Ý nghĩa là: gõ; đập; đánh, đả kích; tiến công; đánh đòn, sự đả kích. Ví dụ : - 打击乐器。 Gõ nhạc khí.. - 不应该打击群众的积极性。 Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.. - 这个行动是打击犯罪的一种手段。 Hành động này là một thủ đoạn đả kích tội phạm.
Ý nghĩa của 打击 khi là Động từ
✪ gõ; đập; đánh
敲打;撞击
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
✪ đả kích; tiến công; đánh đòn
攻击;使受挫折
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 这个 行动 是 打击犯罪 的 一种 手段
- Hành động này là một thủ đoạn đả kích tội phạm.
Ý nghĩa của 打击 khi là Danh từ
✪ sự đả kích
猛烈抨击
- 他 的 辞职 是 对 该 团队 的 一个 严重 打击
- Việc ông từ chức là một đả kích đối với đội bóng.
- 父亲 去世 对 她 是 一大 打击
- Cái chết của cha cô là một sự đả kích lớn đối với cô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打击
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 打击 不力
- đánh không hết mình
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 打击 流氓团伙
- đội tấn công bọn lưu manh
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 这个 打击 让 他 完全 崩溃
- Đả kích này làm anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 点击 打开 应用
- Nhấp để mở ứng dụng.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 这个 行动 是 打击犯罪 的 一种 手段
- Hành động này là một thủ đoạn đả kích tội phạm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
打›
Thất Bại, Trở Ngại
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Thất Bại
ngúc ngắc
Phản Kích, Đánh Lại
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Công Kích
Trả Thù
1.Sự Cố
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Tập Kích
Công Kích, Tiến Công
đánh trả; đánh lại; giáng trả; bắn trả; giáng trả lại
Cản Trở
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
trắc trở; trở ngại
(1) Đập Vào, Vỗ Vào
đánh trả; đánh trả lại; giáng trả lại; đập trả lạiđánh lại
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
ra sức đánh
đồng thời; cùng lúc
oanh kích; bắn pháo vào; nã pháosự bắn phá (hạt nhân nguyên tử); bắn pháphóng pháo
giã; nện; đập