Đọc nhanh: 安慰 (an ủy). Ý nghĩa là: an ủi; xoa dịu; dỗ dành; trấn an, sự an ủi, thoải mái; an nhàn; dễ chịu. Ví dụ : - 我们互相安慰。 Chúng tôi an ủi lẫn nhau.. - 他用话语安慰她。 Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.. - 她的安慰让我安心。 Sự an ủi của cô ấy giúp tôi yên tâm.
Ý nghĩa của 安慰 khi là Động từ
✪ an ủi; xoa dịu; dỗ dành; trấn an
使人心情安适
- 我们 互相 安慰
- Chúng tôi an ủi lẫn nhau.
- 他 用 话语 安慰 她
- Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.
Ý nghĩa của 安慰 khi là Danh từ
✪ sự an ủi
语言或者动作使别人减轻痛苦; 变得平静的行为
- 她 的 安慰 让 我 安心
- Sự an ủi của cô ấy giúp tôi yên tâm.
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 安慰 khi là Tính từ
✪ thoải mái; an nhàn; dễ chịu
(心情) 安适快慰
- 我 的 生活 很 安慰
- Cuộc sống của tôi rất an nhàn.
- 她 的 表情 很 安慰
- Biểu cảm của cô ấy rất thoải mái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 安慰
✪ 互相/轻声/极力/怎么/如何/耐心/用/自我... + 安慰
- 他 极力 安慰 我
- Anh ấy cố an ủi tôi.
- 她 轻声 安慰 孩子
- Cô ấy nhẹ nhàng an ủi đứa trẻ.
- 我 怎么 安慰 她 ?
- Tôi làm sao an ủi cô ấy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 安慰 + 好/一下
- 她 安慰 好孩子 了
- Cô ấy đã an ủi đứa trẻ rồi.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安慰
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 她 的 安慰 让 我 安心
- Sự an ủi của cô ấy giúp tôi yên tâm.
- 他 极力 安慰 我
- Anh ấy cố an ủi tôi.
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 她 安慰 好孩子 了
- Cô ấy đã an ủi đứa trẻ rồi.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 我 的 生活 很 安慰
- Cuộc sống của tôi rất an nhàn.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 我们 互相 安慰
- Chúng tôi an ủi lẫn nhau.
- 你 能 安慰 我 吗 ?
- Bạn có thể an ủi tôi không?
- 我 怎么 安慰 她 ?
- Tôi làm sao an ủi cô ấy?
- 她 轻声 安慰 孩子
- Cô ấy nhẹ nhàng an ủi đứa trẻ.
- 他 用 话语 安慰 她
- Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.
- 她 的 表情 很 安慰
- Biểu cảm của cô ấy rất thoải mái.
- 我 不要 你 的 安慰 奖
- Tôi không muốn giải khuyến khích của bạn.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 温柔 的 母亲 安慰 着 他
- Người mẹ dịu dàng an ủi anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安慰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安慰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
慰›
trách mắng; quát mắng; trách móc; quát tháo; mắng nhiếc; trách cứ; mắng; hờn trách; trách hờngắt
Đe Dọa
Đả Kích
Đe Dọa, Uy Hiếp
Kích Thích
Trách Cứ
Chỉ Trích
Doạ Nạt, Hù Doạ, Doạ Dẫm
sợ hãi; khiếp sợ; hoảng sợ; kinh hãikinh sợ
cảm thấy an ủi; an ủi; hả hê; yên tâm; thấy được an ủi
an ủi; khuyên giải
khuyên giải an ủi
Hỏi Thăm
Uỷ Lạo, Thăm Hỏi
Mừng Vui Thanh Thản
khuây khoả; an ủi
Thăm Hỏi
an ủi
vỗ về, động viên, trấn an, xoa dịu nỗi đau
an ủi; vỗ về; thăm hỏi
làm dịu; xoa dịu; khuyên bảo
tự an ủi, thủ dâm