勉励 miǎnlì

Từ hán việt: 【miễn lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勉励" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miễn lệ). Ý nghĩa là: khuyến khích; động viên; cổ vũ; miễn lệ; miễn, gióng giả, khích lệ. Ví dụ : - 。 khuyến khích lẫn nhau.. - 。 thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勉励 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勉励 khi là Động từ

khuyến khích; động viên; cổ vũ; miễn lệ; miễn

劝人努力; 鼓励

Ví dụ:
  • - 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • - 老师 lǎoshī 勉励 miǎnlì 同学 tóngxué 继续 jìxù 努力 nǔlì

    - thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.

gióng giả

使振作起来, 增强信心或勇气

khích lệ

激发; 勉励

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉励

  • - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 鼓励 gǔlì 消费 xiāofèi

    - Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.

  • - 既然 jìrán 无意 wúyì 参加 cānjiā jiù 不必 bùbì 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.

  • - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • - 他们 tāmen 兄弟俩 xiōngdìliǎ 难舍难分 nánshènánfēn 相互 xiānghù shuō zhe 勉励 miǎnlì 的话 dehuà

    - Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau

  • - 老板 lǎobǎn duì xīn 员工 yuángōng 予以 yǔyǐ 鼓励 gǔlì

    - Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.

  • - 老师 lǎoshī 给予 jǐyǔ 我们 wǒmen 很多 hěnduō 鼓励 gǔlì

    - Thầy giáo cho chúng ta rất nhiều sự khích lệ.

  • - 公司 gōngsī duì 优秀员工 yōuxiùyuángōng 予以 yǔyǐ 奖励 jiǎnglì

    - Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.

  • - zài 鼓励 gǔlì xià xiàng 表白 biǎobái le

    - Dưới sự cổ vũ của anh ấy, tôi đã tỏ tình với cô ấy.

  • - zài 离开 líkāi 停车场 tíngchēchǎng 之前 zhīqián 我们 wǒmen 鼓励 gǔlì le 史密斯 shǐmìsī 一家 yījiā

    - Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.

  • - 励志 lìzhì 读书 dúshū

    - Chuyên tâm đọc sách; chú tâm đọc sách.

  • - 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn shì de 奖励 jiǎnglì

    - Số tiền thưởng này là phần thưởng của anh ấy.

  • - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 奖给 jiǎnggěi 奖励 jiǎnglì

    - Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.

  • - 盛年 shèngnián 重来 chónglái 一日 yīrì zài 难晨 nánchén 及时 jíshí dāng 勉励 miǎnlì 岁月 suìyuè 温暖 wēnnuǎn 待人 dàirén

    - Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người

  • - 勉励 miǎnlì

    - khích

  • - 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • - 倾心 qīngxīn 交谈 jiāotán 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.

  • - 老师 lǎoshī 勉励 miǎnlì 同学 tóngxué 继续 jìxù 努力 nǔlì

    - thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.

  • - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勉励

Hình ảnh minh họa cho từ 勉励

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勉励 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MSKS (一尸大尸)
    • Bảng mã:U+52B1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Miǎn
    • Âm hán việt: Miễn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUKS (弓山大尸)
    • Bảng mã:U+52C9
    • Tần suất sử dụng:Cao