Đọc nhanh: 攻击 (công kích). Ý nghĩa là: tiến công; tiến đánh; đánh; tấn công, chỉ trích; đả kích; công kích, sự công kích. Ví dụ : - 发动攻击 Phát động tiến công.. - 攻击敌人阵地。 Tiến công vào trận địa địch.. - 总攻击。 Tổng tấn công; tổng công kích.
Ý nghĩa của 攻击 khi là Động từ
✪ tiến công; tiến đánh; đánh; tấn công
进攻
- 发动 攻击
- Phát động tiến công.
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 总攻击
- Tổng tấn công; tổng công kích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chỉ trích; đả kích; công kích
恶意指摘
- 进行 人身攻击
- Tiến hành công kích cá nhân.
Ý nghĩa của 攻击 khi là Danh từ
✪ sự công kích
对什么/谁进行进攻的行为
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 对 越南 的 攻击 是 不 公正 的
- Sự công kích Việt Nam là không công bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻击
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 总攻击
- Tổng tấn công; tổng công kích.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 好几种 沙蚤会 攻击 人
- Một số loài bọ chét có thể tấn công con người.
- 球队 的 攻击 非常 凶猛
- Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 我 的 公司 被 勒索 软件 攻击 了
- Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.
- 肆意攻击
- tuỳ tiện tấn công.
- 发动 攻击
- Phát động tiến công.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攻击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
攻›
tiến công; công kích (quân đội); tiến kích
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
(1) Đập Vào, Vỗ Vào
Công Kích, Tiến Công
xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
đánh; tiến đánh; tấn côngđánh nhau
Lên Chức, Thăng Chức, Thăng Cấp
Tập Kích
Đả Kích
phản công
đánh; thảo phạt; hỏi tội
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Tiến Quân, Tiến Binh
Trả Thù
cấp tiến; kích tiến (đa phần chỉ cách mạng và cải cách)
xuất kích; ra quân; ra trận
oanh kích; bắn pháo vào; nã pháosự bắn phá (hạt nhân nguyên tử); bắn pháphóng pháo
giã; nện; đập
đánh tan; đánh phá; phá tan; đánh hạ; công phá
Phòng Ngự
chống lại; chống; phòng chống; kháng ngự; chống giữ
bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn; gìn giữngười bảo vệ; nhân viên bảo vệ
canh phòng; bảo vệ; giữ; hộ thủ; canh thủ
Bảo Vệ, Ủng Hộ
Phòng Thủ
nghênh chiến; nghinh chiếntiếp chiến
Phòng Vệ, Phòng Ngự, Bảo Vệ
chịu đòn, bị đòn, phải đòn, ăn đòn, bị đánh
Lui, Rút Lui (Binh)