Đọc nhanh: 打游击 (đả du kích). Ý nghĩa là: đánh du kích, rày đây mai đó; đánh du kích (ví với những hoạt động không có nơi cố định rày đây mai đó).
Ý nghĩa của 打游击 khi là Động từ
✪ đánh du kích
从事游击活动
✪ rày đây mai đó; đánh du kích (ví với những hoạt động không có nơi cố định rày đây mai đó)
比喻从事没有固定地点的工作或活动 (诙谐的说法)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打游击
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 他 在 打游戏
- Anh ấy đang chơi game.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 打击 不力
- đánh không hết mình
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 打击 流氓团伙
- đội tấn công bọn lưu manh
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 我 打算 明年 去 厦门 旅游
- Tôi dự định sang năm sẽ đi du lịch Hạ Môn.
- 游击队 打死 打伤 十多个 敌人
- du kích bắn chết và làm bị thương hơn 10 tên địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打游击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打游击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
打›
游›