Đọc nhanh: 袭击 (tập kích). Ý nghĩa là: tấn công; tập kích; đột kích; đánh úp, cuộc đột kích; cuộc tấn công bất ngờ. Ví dụ : - 敌人突然袭击了我们。 Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.. - 恐怖分子袭击了这座城市。 Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.. - 他们计划袭击敌人的阵地。 Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.
Ý nghĩa của 袭击 khi là Động từ
✪ tấn công; tập kích; đột kích; đánh úp
军事上指出其不意地打击
- 敌人 突然袭击 了 我们
- Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.
- 恐怖分子 袭击 了 这座 城市
- Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.
- 他们 计划 袭击 敌人 的 阵地
- Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 袭击 khi là Danh từ
✪ cuộc đột kích; cuộc tấn công bất ngờ
比喻突然的打击
- 这次 袭击 造成 了 重大损失
- Cuộc tấn công này gây ra thiệt hại lớn.
- 他们 发动 了 一次 夜间 袭击
- Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.
- 袭击 发生 在 清晨 时分
- Cuộc đột kích xảy ra vào lúc sáng sớm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袭击
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 是 恐怖袭击 吗
- Nó có phải là một cuộc tấn công khủng bố?
- 恐怖袭击 造成 很多 伤亡
- Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.
- 恐怖分子 策划 了 这次 袭击
- Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.
- 恐怖分子 袭击 了 这座 城市
- Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.
- 这 是 个 冷 袭击
- Đây là một cuộc tấn công bất ngờ.
- 那个 袭击者 是 黑人
- Kẻ tấn công là người da đen.
- 你 对 这个 袭击者
- Có điều gì về kẻ tấn công không
- 敌人 突然袭击 了 我们
- Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.
- 防备 敌人 突然袭击
- đề phòng địch tập kích bất ngờ
- 台风 袭击 了 沿海 城市
- Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.
- 袭击 发生 在 清晨 时分
- Cuộc đột kích xảy ra vào lúc sáng sớm.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 他 袭击 了 一名 未成年 男妓
- Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.
- 他们 计划 袭击 敌人 的 阵地
- Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.
- 那个 凶暴 的 男人 袭击 了 她
- Người đàn ông hung bạo đó đã tấn công cô ấy.
- 这次 袭击 造成 了 重大损失
- Cuộc tấn công này gây ra thiệt hại lớn.
- 他们 发动 了 一次 夜间 袭击
- Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.
- 应该 是 对 地铁 红线 的 生化 袭击
- Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袭击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袭击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
袭›
Thất Bại, Trở Ngại
tiến công; công kích (quân đội); tiến kích
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
đánh; thảo phạt; hỏi tội
Công Kích
Trả Thù
xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
phục kích; mai phục
Lên Chức, Thăng Chức, Thăng Cấp
Công Kích, Tiến Công
Đả Kích
phản công
Tiến Quân, Tiến Binh
(1) Đập Vào, Vỗ Vào
cấp tiến; kích tiến (đa phần chỉ cách mạng và cải cách)
tập kích quấy rối; tập kích
oanh kích; bắn pháo vào; nã pháosự bắn phá (hạt nhân nguyên tử); bắn pháphóng pháo
tập kích; đánh úp bất ngờ; tập kích bất ngờ