袭击 xíjī

Từ hán việt: 【tập kích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "袭击" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập kích). Ý nghĩa là: tấn công; tập kích; đột kích; đánh úp, cuộc đột kích; cuộc tấn công bất ngờ. Ví dụ : - 。 Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.. - 。 Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.. - 。 Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 袭击 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 袭击 khi là Động từ

tấn công; tập kích; đột kích; đánh úp

军事上指出其不意地打击

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 突然袭击 tūránxíjī le 我们 wǒmen

    - Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 袭击 xíjī le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 袭击 xíjī 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 袭击 khi là Danh từ

cuộc đột kích; cuộc tấn công bất ngờ

比喻突然的打击

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 袭击 xíjī 造成 zàochéng le 重大损失 zhòngdàsǔnshī

    - Cuộc tấn công này gây ra thiệt hại lớn.

  • - 他们 tāmen 发动 fādòng le 一次 yīcì 夜间 yèjiān 袭击 xíjī

    - Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.

  • - 袭击 xíjī 发生 fāshēng zài 清晨 qīngchén 时分 shífēn

    - Cuộc đột kích xảy ra vào lúc sáng sớm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袭击

  • - 敌人 dírén 袭击 xíjī le 我们 wǒmen de 运货 yùnhuò 马车 mǎchē duì

    - Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

  • - shì 恐怖袭击 kǒngbùxíjī ma

    - Nó có phải là một cuộc tấn công khủng bố?

  • - 恐怖袭击 kǒngbùxíjī 造成 zàochéng 很多 hěnduō 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 策划 cèhuà le 这次 zhècì 袭击 xíjī

    - Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 袭击 xíjī le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.

  • - zhè shì lěng 袭击 xíjī

    - Đây là một cuộc tấn công bất ngờ.

  • - 那个 nàgè 袭击者 xíjīzhě shì 黑人 hēirén

    - Kẻ tấn công là người da đen.

  • - duì 这个 zhègè 袭击者 xíjīzhě

    - Có điều gì về kẻ tấn công không

  • - 敌人 dírén 突然袭击 tūránxíjī le 我们 wǒmen

    - Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.

  • - 防备 fángbèi 敌人 dírén 突然袭击 tūránxíjī

    - đề phòng địch tập kích bất ngờ

  • - 台风 táifēng 袭击 xíjī le 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì

    - Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.

  • - 袭击 xíjī 发生 fāshēng zài 清晨 qīngchén 时分 shífēn

    - Cuộc đột kích xảy ra vào lúc sáng sớm.

  • - 轰炸机 hōngzhàjī duì zhè 港口 gǎngkǒu 进行 jìnxíng le 一次 yīcì 突然袭击 tūránxíjī

    - Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.

  • - 袭击 xíjī le 一名 yīmíng 未成年 wèichéngnián 男妓 nánjì

    - Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 袭击 xíjī 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.

  • - 那个 nàgè 凶暴 xiōngbào de 男人 nánrén 袭击 xíjī le

    - Người đàn ông hung bạo đó đã tấn công cô ấy.

  • - 这次 zhècì 袭击 xíjī 造成 zàochéng le 重大损失 zhòngdàsǔnshī

    - Cuộc tấn công này gây ra thiệt hại lớn.

  • - 他们 tāmen 发动 fādòng le 一次 yīcì 夜间 yèjiān 袭击 xíjī

    - Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.

  • - 应该 yīnggāi shì duì 地铁 dìtiě 红线 hóngxiàn de 生化 shēnghuà 袭击 xíjī

    - Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.

  • - 我们 wǒmen cáng zài 灌木丛 guànmùcóng hòu 准备 zhǔnbèi xiàng 来犯 láifàn zhě 发起 fāqǐ 突然袭击 tūránxíjī

    - Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 袭击

Hình ảnh minh họa cho từ 袭击

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袭击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa