鼓舞 gǔwǔ

Từ hán việt: 【cổ vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鼓舞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ vũ). Ý nghĩa là: cổ vũ; khích lệ; khuyến khích; truyền cảm hứng, hưng phấn; phấn chấn; phấn khởi; phấn khích. Ví dụ : - 。 Lời nói của thầy đã truyền cảm hứng cho chúng tôi.. - 。 Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.. - 。 Thành công của cô ấy đã cổ vũ rất nhiều người.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鼓舞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 鼓舞 khi là Động từ

cổ vũ; khích lệ; khuyến khích; truyền cảm hứng

使振奋

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 的话 dehuà 鼓舞 gǔwǔ le 我们 wǒmen

    - Lời nói của thầy đã truyền cảm hứng cho chúng tôi.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 鼓舞人心 gǔwǔrénxīn

    - Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.

  • - de 成功 chénggōng 鼓舞 gǔwǔ le 许多 xǔduō rén

    - Thành công của cô ấy đã cổ vũ rất nhiều người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 鼓舞 khi là Tính từ

hưng phấn; phấn chấn; phấn khởi; phấn khích

兴奋; 振作

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā de 心情 xīnqíng dōu hěn 鼓舞 gǔwǔ

    - Tâm trạng của mọi người đều rất phấn khởi.

  • - 这个 zhègè 胜利 shènglì 使 shǐ 我们 wǒmen 倍感 bèigǎn 鼓舞 gǔwǔ

    - Chiến thắng này làm chúng tôi cảm thấy rất phấn chấn.

  • - 今天 jīntiān 觉得 juéde 非常 fēicháng 鼓舞 gǔwǔ

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鼓舞

A + 鼓舞 + 着 + B

A cổ vũ B

Ví dụ:
  • - 鼓舞 gǔwǔ zhe 学校 xuéxiào de 球队 qiúduì

    - Tôi cổ vũ cho đội bóng của trường.

  • - 鼓舞 gǔwǔ zhe

    - Cô ấy cổ vũ cho tôi.

So sánh, Phân biệt 鼓舞 với từ khác

鼓励 vs 鼓舞

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ và danh từ.
Khác:
- Chủ thể động tác của "" là sự việc, chủ thể động tác của "" vừa có thể là người vừa có thể là sự vật.
- "" và "" khi dùng làm động từ, có thể đi kèm với mệnh đề làm tân ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓舞

  • - 歌舞团 gēwǔtuán

    - đoàn ca múa

  • - 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ

    - vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng

  • - 鼓舞 gǔwǔ zhe

    - Cô ấy cổ vũ cho tôi.

  • - 后来居上 hòuláijūshàng shì 一种 yīzhǒng 鼓舞 gǔwǔ rén 向前 xiàngqián kàn de 说法 shuōfǎ

    - 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.

  • - 这个 zhègè 胜利 shènglì 使 shǐ 我们 wǒmen 倍感 bèigǎn 鼓舞 gǔwǔ

    - Chiến thắng này làm chúng tôi cảm thấy rất phấn chấn.

  • - 凫趋雀跃 fúqūquèyuè ( 比喻 bǐyù rén 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ )

    - vui mừng phấn khởi

  • - 秋季 qiūjì 大丰收 dàfēngshōu de 前景 qiánjǐng 鼓舞 gǔwǔ zhe 社员 shèyuán men de 生产 shēngchǎn 情绪 qíngxù

    - triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.

  • - 大家 dàjiā de 心情 xīnqíng dōu hěn 鼓舞 gǔwǔ

    - Tâm trạng của mọi người đều rất phấn khởi.

  • - 今天 jīntiān 觉得 juéde 非常 fēicháng 鼓舞 gǔwǔ

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.

  • - 老师 lǎoshī 的话 dehuà 鼓舞 gǔwǔ le 我们 wǒmen

    - Lời nói của thầy đã truyền cảm hứng cho chúng tôi.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 鼓舞人心 gǔwǔrénxīn

    - Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.

  • - de 成功 chénggōng 鼓舞 gǔwǔ le 许多 xǔduō rén

    - Thành công của cô ấy đã cổ vũ rất nhiều người.

  • - chuī 号角 hàojiǎo shì 为了 wèile 鼓舞士气 gǔwǔshìqì

    - Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.

  • - de 信任 xìnrèn gěi le 巨大 jùdà de 鼓舞 gǔwǔ

    - Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.

  • - 获得 huòdé 奖学金 jiǎngxuéjīn hòu 受到 shòudào 极大 jídà de 鼓舞 gǔwǔ

    - Sau khi nhận được học bổng, cô ấy cảm thấy rất động viên.

  • - 今年 jīnnián de 销售额 xiāoshòué hěn 令人鼓舞 lìngréngǔwǔ

    - Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.

  • - 鼓舞 gǔwǔ zhe 学校 xuéxiào de 球队 qiúduì

    - Tôi cổ vũ cho đội bóng của trường.

  • - 这部 zhèbù 作品 zuòpǐn 虽然 suīrán yǒu 缺点 quēdiǎn dàn de 基调 jīdiào shì 鼓舞 gǔwǔ rén 向上 xiàngshàng de

    - tác phẩm này tuy có khuyết điểm, nhưng quan điểm chủ yếu của nó là cổ vũ mọi người vươn lên.

  • - 红军 hóngjūn 精神 jīngshén 永远 yǒngyuǎn 鼓舞 gǔwǔ 我们 wǒmen

    - Tinh thần của Hồng quân sẽ mãi mãi cổ vũ chúng ta.

  • - 铁路 tiělù 通车 tōngchē 以后 yǐhòu 这里 zhèlǐ de 各族人民 gèzúrénmín 莫不 mòbù 欢喜 huānxǐ 鼓舞 gǔwǔ

    - sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼓舞

Hình ảnh minh họa cho từ 鼓舞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa