Đọc nhanh: 打击军事力量 (đả kích quân sự lực lượng). Ý nghĩa là: phản lực.
Ý nghĩa của 打击军事力量 khi là Danh từ
✪ phản lực
counterforce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打击军事力量
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 生息 力量
- phát triển lực lượng.
- 蓄养 力量
- dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 打击 不力
- đánh không hết mình
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 做事 要 量力而行
- Làm việc phải lượng sức mà làm.
- 任何 事 都 应 量力而行
- Mọi việc nên làm tùy theo sức mình.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 敌军 全力 出击 攻城
- Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.
- 他 打量 这件 事 很 复杂
- Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.
- 我们 惧怕 敌人 强大 的 军事力量
- Chúng tôi sợ hãi sức mạnh quân sự mạnh mẽ của đối thủ.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 那些 不 重要 的 事 可以 不管 它 , 我们 要 把 力量 用 在 刀刃 上
- Những việc không quan trọng đó có thể tạm gác lại, chúng ta nên dồn năng lượng vào những việc quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打击军事力量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打击军事力量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
军›
击›
力›
打›
量›