挫折 cuòzhé

Từ hán việt: 【toả chiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挫折" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toả chiết). Ý nghĩa là: trở ngại; khó khăn; thất bại; sự cản trở, thất bại, bị cản trở; gây trở ngại; làm suy giảm; làm thụt lùi. Ví dụ : - 。 Kế hoạch này đã gặp không ít khó khăn.. - 使。 Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.. - 。 Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挫折 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挫折 khi là Danh từ

trở ngại; khó khăn; thất bại; sự cản trở

事情发展进行过程中遇到的困难或者失败,会使事情得不顺利

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 遇到 yùdào le 不少 bùshǎo 挫折 cuòzhé

    - Kế hoạch này đã gặp không ít khó khăn.

  • - 挫折 cuòzhé 使 shǐ 成长 chéngzhǎng wèi 更好 gènghǎo de rén

    - Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.

  • - 克服 kèfú 挫折 cuòzhé shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 挫折 khi là Động từ

thất bại

失利;失败

Ví dụ:
  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 挫折 cuòzhé le 几次 jǐcì

    - Anh ấy đã thất bại vài lần trong cuộc thi.

  • - 第一次 dìyīcì 创业 chuàngyè 挫折 cuòzhé le

    - Lần khởi nghiệp đầu tiên của tôi đã thất bại.

  • - yīn 挫折 cuòzhé ér 变得 biànde 更强 gèngqiáng

    - Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bị cản trở; gây trở ngại; làm suy giảm; làm thụt lùi

使削弱或受阻

Ví dụ:
  • - de 梦想 mèngxiǎng zài 现实 xiànshí zhōng 挫折 cuòzhé le

    - Giấc mơ của anh ấy bị hiện thực làm cản trở.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài ràng de 士气 shìqì 挫折 cuòzhé

    - Trận đấu này làm suy giảm tinh thần của anh ấy.

  • - de 计划 jìhuà bèi 严重 yánzhòng 挫折 cuòzhé le

    - Kế hoạch của anh ấy đã bị cản trở nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挫折

  • - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • - 横折 héngzhé shù piē 端端正正 duānduānzhèngzhèng 中国 zhōngguó 抑扬顿挫 yìyángdùncuò yīn 慷慨激昂 kāngkǎijīáng 中国 zhōngguó huà

    - Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.

  • - 虽然 suīrán 经过 jīngguò 百般 bǎibān 挫折 cuòzhé gǎi 初衷 chūzhōng

    - tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.

  • - 遇到 yùdào 挫折 cuòzhé 退却 tuìquè

    - gặp bất lợi cũng không chùn bước.

  • - 经历 jīnglì le 不少 bùshǎo 挫折 cuòzhé

    - Cô đã trải qua nhiều thất bại.

  • - rèn 挫折 cuòzhé 打击 dǎjī 志不移 zhìbùyí

    - Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 遇到 yùdào le 不少 bùshǎo 挫折 cuòzhé

    - Kế hoạch này đã gặp không ít khó khăn.

  • - 人生 rénshēng zhōng 免不了 miǎnbùliǎo huì 遇到 yùdào 挫折 cuòzhé

    - Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.

  • - 经得住 jīngdézhù 挫折 cuòzhé

    - Tôi có thể chịu đựng thất bại.

  • - 执政党 zhízhèngdǎng zài 补缺 bǔquē 选举 xuǎnjǔ zhōng 落选 luòxuǎn shì 极大 jídà 挫折 cuòzhé

    - Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.

  • - de 计划 jìhuà bèi 严重 yánzhòng 挫折 cuòzhé le

    - Kế hoạch của anh ấy đã bị cản trở nghiêm trọng.

  • - 惨重 cǎnzhòng de 挫折 cuòzhé 使 shǐ 起过 qǐguò 轻生 qīngshēng de 念头 niàntou

    - Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.

  • - yīn 挫折 cuòzhé ér 变得 biànde 更强 gèngqiáng

    - Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.

  • - 我们 wǒmen zài 财务 cáiwù shàng 受到 shòudào 一些 yīxiē 严重 yánzhòng 挫折 cuòzhé

    - Chúng tôi (về mặt tài chính) đã gặp một số thất bại nghiêm trọng.

  • - 挫折 cuòzhé 使 shǐ 成长 chéngzhǎng wèi 更好 gènghǎo de rén

    - Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.

  • - 历过 lìguò 许多 xǔduō de 挫折 cuòzhé

    - Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.

  • - 了解 liǎojiě de 挫折感 cuòzhégǎn

    - Tôi hiểu sự thất vọng của bạn.

  • - 克服 kèfú 挫折 cuòzhé shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.

  • - 生活 shēnghuó zhōng 难免会 nánmiǎnhuì 遇到 yùdào 挫折 cuòzhé

    - Cuộc sống khó tránh gặp phải khó khăn.

  • - 第一次 dìyīcì 创业 chuàngyè 挫折 cuòzhé le

    - Lần khởi nghiệp đầu tiên của tôi đã thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挫折

Hình ảnh minh họa cho từ 挫折

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挫折 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Cuò
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOOG (手人人土)
    • Bảng mã:U+632B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa