Đọc nhanh: 挫折 (toả chiết). Ý nghĩa là: trở ngại; khó khăn; thất bại; sự cản trở, thất bại, bị cản trở; gây trở ngại; làm suy giảm; làm thụt lùi. Ví dụ : - 这个计划遇到了不少挫折。 Kế hoạch này đã gặp không ít khó khăn.. - 挫折使她成长为更好的人。 Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.. - 克服挫折是成功的关键。 Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.
Ý nghĩa của 挫折 khi là Danh từ
✪ trở ngại; khó khăn; thất bại; sự cản trở
事情发展进行过程中遇到的困难或者失败,会使事情得不顺利
- 这个 计划 遇到 了 不少 挫折
- Kế hoạch này đã gặp không ít khó khăn.
- 挫折 使 她 成长 为 更好 的 人
- Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.
- 克服 挫折 是 成功 的 关键
- Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 挫折 khi là Động từ
✪ thất bại
失利;失败
- 他 在 比赛 中 挫折 了 几次
- Anh ấy đã thất bại vài lần trong cuộc thi.
- 我 第一次 创业 挫折 了
- Lần khởi nghiệp đầu tiên của tôi đã thất bại.
- 他 因 挫折 而 变得 更强
- Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bị cản trở; gây trở ngại; làm suy giảm; làm thụt lùi
使削弱或受阻
- 他 的 梦想 在 现实 中 挫折 了
- Giấc mơ của anh ấy bị hiện thực làm cản trở.
- 这场 比赛 让 他 的 士气 挫折
- Trận đấu này làm suy giảm tinh thần của anh ấy.
- 他 的 计划 被 严重 挫折 了
- Kế hoạch của anh ấy đã bị cản trở nghiêm trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挫折
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 遇到 挫折 也 不 退却
- gặp bất lợi cũng không chùn bước.
- 她 经历 了 不少 挫折
- Cô đã trải qua nhiều thất bại.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
- 这个 计划 遇到 了 不少 挫折
- Kế hoạch này đã gặp không ít khó khăn.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 我 经得住 挫折
- Tôi có thể chịu đựng thất bại.
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 他 的 计划 被 严重 挫折 了
- Kế hoạch của anh ấy đã bị cản trở nghiêm trọng.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 他 因 挫折 而 变得 更强
- Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.
- 我们 ( 在 财务 上 ) 受到 一些 严重 挫折
- Chúng tôi (về mặt tài chính) đã gặp một số thất bại nghiêm trọng.
- 挫折 使 她 成长 为 更好 的 人
- Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.
- 他 历过 许多 的 挫折
- Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.
- 我 了解 你 的 挫折感
- Tôi hiểu sự thất vọng của bạn.
- 克服 挫折 是 成功 的 关键
- Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.
- 生活 中 难免会 遇到 挫折
- Cuộc sống khó tránh gặp phải khó khăn.
- 我 第一次 创业 挫折 了
- Lần khởi nghiệp đầu tiên của tôi đã thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挫折
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挫折 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm折›
挫›
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Khó Khăn, Gặp Trắc Trở, Nỗi Dằn Vặt (Trong Khó Khăn)
Uốn Lượn, Cong Queo
Khúc Khuỷu, Quanh Co
(1) Đập Vào, Vỗ Vào
Thất Bại
Chuyển Ngoặt, Chuyển Hướng
1.Sự Cố
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Tập Kích
trắc trở; trở ngại
Đả Kích
Cản Trở
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
ngúc ngắc
thất bạibị bỏ lại phía sauphải chịu một thất bại
hỏng việc; thất bại; làm hỏng
Trả Thù