Đọc nhanh: 慰藉 (uý tạ). Ý nghĩa là: an ủi.
Ý nghĩa của 慰藉 khi là Động từ
✪ an ủi
安慰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慰藉
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 她 的 朋友 来 抚慰 她
- Bạn của cô ấy đến an ủi cô ấy.
- 她 的 安慰 让 我 安心
- Sự an ủi của cô ấy giúp tôi yên tâm.
- 他 极力 安慰 我
- Anh ấy cố an ủi tôi.
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 她 安慰 好孩子 了
- Cô ấy đã an ủi đứa trẻ rồi.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 我 的 生活 很 安慰
- Cuộc sống của tôi rất an nhàn.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 让 我们 自己 享受 承认 人类 的 弱点 的 快乐 是 一大 慰藉
- Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
- 问慰 团 已经 起程 , 明日 上午 或 可 到达
- đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慰藉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慰藉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慰›
藉›