鼓励 gǔlì

Từ hán việt: 【cổ lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鼓励" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ lệ). Ý nghĩa là: sự khuyến khích; sự khích lệ; sự động viên, cổ vũ; khuyến khích; khích lệ; động viên. Ví dụ : - 使。 Sự động viên của thầy khiến tôi tự tin.. - 。 Cô ấy rất cần sự động viên đó.. - 。 Sự cổ vũ của cô đã kích thích cả đội.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鼓励 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 鼓励 khi là Danh từ

sự khuyến khích; sự khích lệ; sự động viên

给某人的动力

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī de 鼓励 gǔlì 使 shǐ 信心 xìnxīn

    - Sự động viên của thầy khiến tôi tự tin.

  • - 非常 fēicháng 需要 xūyào fèn 鼓励 gǔlì

    - Cô ấy rất cần sự động viên đó.

  • - de 鼓励 gǔlì 激励 jīlì le 球队 qiúduì

    - Sự cổ vũ của cô đã kích thích cả đội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 鼓励 khi là Động từ

cổ vũ; khuyến khích; khích lệ; động viên

激发;勉励

Ví dụ:
  • - 鼓励 gǔlì 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Anh ấy cổ vũ học trò học tập chăm chỉ.

  • - 领导 lǐngdǎo 鼓励 gǔlì 大家 dàjiā 积极 jījí 创新 chuàngxīn

    - Lãnh đạo cổ vũ mọi người tích cực đổi mới.

  • - 朋友 péngyou men 鼓励 gǔlì 继续 jìxù 努力 nǔlì

    - Bạn bè khuyến khích tôi tiếp tục cố gắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鼓励

在 + A + 的鼓励 + 下, B...

với sự động viên/ cổ vũ của A, B...

Ví dụ:
  • - zài 妈妈 māma de 鼓励 gǔlì xià 不再 bùzài 害怕 hàipà

    - Với sự động viên của mẹ, tôi không còn sợ hãi.

  • - zài 鼓励 gǔlì xià xiàng 表白 biǎobái le

    - Dưới sự cổ vũ của anh ấy, tôi đã tỏ tình với cô ấy.

A + 的 + 鼓励 + 给予/ 给/ 对 + B + ...

"鼓励" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 同事 tóngshì de 鼓励 gǔlì duì yǒu 意义 yìyì

    - Sự cổ vũ từ đồng nghiệp có ý nghĩa với anh ấy.

  • - 同学 tóngxué de 鼓励 gǔlì 给予 jǐyǔ 帮助 bāngzhù

    - Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.

A + 鼓励 + B + Động từ

A cổ vũ/ động viên B làm gì

Ví dụ:
  • - 鼓励 gǔlì 大家 dàjiā 积极进取 jījíjìnqǔ

    - Anh ấy cổ vũ mọi người tích cực.

  • - 鼓励 gǔlì 勇敢 yǒnggǎn zuò

    - Anh ấy cổ vũ tôi dũng cảm thực hiện.

A + 用 + ...+ 鼓励 + B

A dùng gì để cổ vũ B

Ví dụ:
  • - yòng 话语 huàyǔ 鼓励 gǔlì

    - Anh ấy dùng lời nói để cổ vũ tôi.

  • - 妈妈 māma yòng 行动 xíngdòng 鼓励 gǔlì

    - Mẹ tôi dùng hành động cổ vũ tôi.

So sánh, Phân biệt 鼓励 với từ khác

鞭策 vs 鼓励

Giải thích:

- Ý nghĩa của "" và "" có điểm giống nhau.
- Đối tượng của "" dùng để chỉ một bên người nói hoặc bản thân người nói, "" không có giới hạn này.

鼓动 vs 鼓励

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, việc hỗ trợ, động viên và khích lệ người khác bằng thái độ, lời nói và hành động tích cực, giúp họ có sự tự tin và dũng cảm để hoàn thành một nhiệm vụ hoặc vượt qua khó khăn.
Khác:
- "" là từ trung tính, đều có thể dùng để người khác làm việc tốt hoặc việc xấu; "" lại là một hình thức khích lệ tích cực, giúp con người trở nên tích cực hơn và tự tin hơn.

鼓励 vs 鼓舞

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ và danh từ.
Khác:
- Chủ thể động tác của "" là sự việc, chủ thể động tác của "" vừa có thể là người vừa có thể là sự vật.
- "" và "" khi dùng làm động từ, có thể đi kèm với mệnh đề làm tân ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓励

  • - 哥哥 gēge 得到 dédào 鼓励 gǔlì

    - Anh trai nhận được khích lệ.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 鼓励 gǔlì 消费 xiāofèi

    - Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.

  • - 同学 tóngxué de 鼓励 gǔlì 给予 jǐyǔ 帮助 bāngzhù

    - Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.

  • - 老板 lǎobǎn duì xīn 员工 yuángōng 予以 yǔyǐ 鼓励 gǔlì

    - Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.

  • - 老师 lǎoshī 给予 jǐyǔ 我们 wǒmen 很多 hěnduō 鼓励 gǔlì

    - Thầy giáo cho chúng ta rất nhiều sự khích lệ.

  • - zài 鼓励 gǔlì xià xiàng 表白 biǎobái le

    - Dưới sự cổ vũ của anh ấy, tôi đã tỏ tình với cô ấy.

  • - zài 离开 líkāi 停车场 tíngchēchǎng 之前 zhīqián 我们 wǒmen 鼓励 gǔlì le 史密斯 shǐmìsī 一家 yījiā

    - Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.

  • - yòng 话语 huàyǔ 鼓励 gǔlì

    - Anh ấy dùng lời nói để cổ vũ tôi.

  • - 慈善 císhàn 社会 shèhuì 鼓励 gǔlì 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.

  • - 领导 lǐngdǎo 鼓励 gǔlì 大家 dàjiā 积极 jījí 创新 chuàngxīn

    - Lãnh đạo cổ vũ mọi người tích cực đổi mới.

  • - 表扬 biǎoyáng shì 鼓励 gǔlì 进步 jìnbù de 手段 shǒuduàn 不是 búshì 目的 mùdì

    - Khen ngợi là phương tiện khuyến khích sự tiến bộ chứ không phải là mục đích

  • - 鼓励 gǔlì 增强 zēngqiáng 意志 yìzhì

    - Cô ấy khuyến khích anh ấy nâng cao ý chí.

  • - zài 妈妈 māma de 鼓励 gǔlì xià 不再 bùzài 害怕 hàipà

    - Với sự động viên của mẹ, tôi không còn sợ hãi.

  • - de 鼓励 gǔlì 激励 jīlì le 球队 qiúduì

    - Sự cổ vũ của cô đã kích thích cả đội.

  • - 优惠政策 yōuhuìzhèngcè 实际上 shíjìshàng shì zài 鼓励 gǔlì 员工 yuángōng de 专业 zhuānyè 发展 fāzhǎn

    - Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.

  • - 鼓励 gǔlì 勇敢 yǒnggǎn zuò

    - Anh ấy cổ vũ tôi dũng cảm thực hiện.

  • - 妈妈 māma yòng 行动 xíngdòng 鼓励 gǔlì

    - Mẹ tôi dùng hành động cổ vũ tôi.

  • - 鼓励 gǔlì 大家 dàjiā 积极进取 jījíjìnqǔ

    - Anh ấy cổ vũ mọi người tích cực.

  • - 观众 guānzhòng de 掌声 zhǎngshēng 鼓励 gǔlì le

    - Tiếng vỗ tay của khán giả đã khích lệ cô ấy.

  • - 非常 fēicháng 需要 xūyào fèn 鼓励 gǔlì

    - Cô ấy rất cần sự động viên đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼓励

Hình ảnh minh họa cho từ 鼓励

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓励 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MSKS (一尸大尸)
    • Bảng mã:U+52B1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa