Đọc nhanh: 反击 (phản kích). Ý nghĩa là: phản kích; đánh lại. Ví dụ : - 反击战 đánh lại. - 奋起反击 vùng lên đánh lại
Ý nghĩa của 反击 khi là Động từ
✪ phản kích; đánh lại
回击
- 反击战
- đánh lại
- 奋起 反击
- vùng lên đánh lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反击
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 反击战
- đánh lại
- 奋起 反击
- hăng hái phản kích
- 奋起 反击
- vùng lên đánh lại
- 反戈一击
- quay giáo đánh lại
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
反›
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
vồ đến; quay trở lại; phản công (mãnh thú, kẻ địch)
Đả Kích
với tay; trở tay lạiđánh lại; đánh trả; giáng trả
đánh trả; đánh lại; giáng trả; bắn trả; giáng trả lại
phản công
đánh trả; đánh trả lại; giáng trả lại; đập trả lạiđánh lại
Dậy thì
đánh lại; chống trả