Đọc nhanh: 还击 (hoàn kích). Ý nghĩa là: đánh trả; đánh trả lại; giáng trả lại; đập trả lại, đánh lại.
Ý nghĩa của 还击 khi là Động từ
✪ đánh trả; đánh trả lại; giáng trả lại; đập trả lại
回击
✪ đánh lại
因被打或受到攻击而反过来打击对方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还击
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
还›