Đọc nhanh: 打击报复 (đả kích báo phục). Ý nghĩa là: trả đũa; trả miếng.
Ý nghĩa của 打击报复 khi là Thành ngữ
✪ trả đũa; trả miếng
对给自己提过意见、讲过自己的缺点错误的人进行刁难、迫害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打击报复
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 打电报
- đánh điện tín
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 打击 不力
- đánh không hết mình
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 报复 惨烈
- trả thù ghê gớm
- 有人 打架 要 报警
- Có người đánh nhau cần báo sảnh sát.
- 打击 流氓团伙
- đội tấn công bọn lưu manh
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打击报复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打击报复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
复›
打›
报›