Đọc nhanh: 击打 (kích đả). Ý nghĩa là: giã; nện; đập.
Ý nghĩa của 击打 khi là Động từ
✪ giã; nện; đập
重重打击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击打
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 打击 不力
- đánh không hết mình
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 打击 流氓团伙
- đội tấn công bọn lưu manh
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 这个 打击 让 他 完全 崩溃
- Đả kích này làm anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 点击 打开 应用
- Nhấp để mở ứng dụng.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 这个 行动 是 打击犯罪 的 一种 手段
- Hành động này là một thủ đoạn đả kích tội phạm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 击打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 击打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
打›