Đọc nhanh: 关爱 (quan ái). Ý nghĩa là: yêu mến; yêu thích. Ví dụ : - 老师的关爱使他很受感动。 lòng yêu mến của thầy giáo làm cho anh ấy vô cùng cảm động.
Ý nghĩa của 关爱 khi là Động từ
✪ yêu mến; yêu thích
关怀爱护
- 老师 的 关爱 使 他 很 受 感动
- lòng yêu mến của thầy giáo làm cho anh ấy vô cùng cảm động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关爱
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 孩子 需要 被 善待 和 关爱
- Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 婴儿 需要 很多 的 关爱
- Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
- 老师 的 关爱 使 他 很 受 感动
- lòng yêu mến của thầy giáo làm cho anh ấy vô cùng cảm động.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
爱›