Đọc nhanh: 冲击 (xung kích). Ý nghĩa là: đập vào; chấn động; đánh; quất, 冲锋, 表示将要为了某个目标而尽全力. Ví dụ : - 海浪冲击着石崖,飞起象珠子一般的水花。 Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.. - 海浪不断冲击着防护堤。 Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.. - 我们军队对敌人发起冲击。 Quân ta tấn công kẻ thù.
Ý nghĩa của 冲击 khi là Động từ
✪ đập vào; chấn động; đánh; quất
(水流等)撞击物体
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
✪ 冲锋
xung kích; tác động; tấn công
- 我们 军队 对 敌人 发起 冲击
- Quân ta tấn công kẻ thù.
✪ 表示将要为了某个目标而尽全力
đạt được; quyết tâm giành được
- 我 今天 不想 拿 第二名 , 想 冲击 冠军
- Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.
Ý nghĩa của 冲击 khi là Danh từ
✪ bóp nghẹt; sự tác động; sức ép
使受到影响。
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冲击
✪ 向 + A + 发起 + 冲击
tấn công/ công kích A
- 向 敌人 发起 冲击
- Tấn công kẻ địch.
✪ 在 + A + 的 + 冲击 + 下,...
dưới sự tấn công/ tác động của A,....
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲击
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 向 敌人 发起 冲击
- Tấn công kẻ địch.
- 我 今天 不想 拿 第二名 , 想 冲击 冠军
- Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 外国货 冲击 国内 的 市场
- hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước
- 我们 军队 对 敌人 发起 冲击
- Quân ta tấn công kẻ thù.
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
击›
Thất Bại, Trở Ngại
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
Công Kích
xung phong; xung kích; tấn công; đột kích; công kích; hành hung
Công Kích, Tiến Công
Tập Kích
Đả Kích
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
xuất kích; ra quân; ra trận
Đụng, Va Chạm, Va Đập
chạy nước rút; nỗ lực; bứt lên trước; bứt về đích; lao tới đích; vọt; bắn vọt; tuôn trào; phun ra; nước rút