Đọc nhanh: 扶助 (phù trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phù, bảo trợ. Ví dụ : - 扶助老弱 giúp đỡ người già yếu. - 扶助困难户 giúp đỡ những hộ khó khăn
Ý nghĩa của 扶助 khi là Động từ
✪ giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phù
帮助
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
✪ bảo trợ
替人出力、出主意或给以物质上, 精神上的支援
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶助
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 我们 帮助 了 婆婆
- Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 南希 向 我 求助
- Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 他们 相求 帮助
- Họ yêu cầu giúp đỡ lẫn nhau.
- 多 吃 蔬菜 可 帮助 防癌
- Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶助
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
扶›
cứu trợ; cứu giúp; giúp đỡ; viện trợ
Tán Thành
Đề Bạt
Giúp Đỡ, Viện Trợ
Trợ Cấp, Hỗ Trợ (Về Mặt Kinhh Tế)
Tài Trợ
Phò Trợ
tiếp tế; giúp đỡ; viện trợ; trợ giúp
dìu; nâng đỡgiúp đỡ; phù trợ; cưu mang; phù trì
Ủng Hộ
cứu viện; cứu giúpgiúp đỡ
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
Giúp Đỡ
Giúp Đỡ, Trợ Giúp
giúp một taysự giúp đỡCứu giúptrợ lực