开工 kāigōng

Từ hán việt: 【khai công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai công). Ý nghĩa là: khởi công; bắt đầu xây dựng, bắt đầu sản xuất; đi vào sản xuất (nhà máy). Ví dụ : - 。 Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.. - 。 nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công. - 。 Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开工 khi là Động từ

khởi công; bắt đầu xây dựng

(土木工程) 开始修建

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā yào 提前 tíqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 尽快 jǐnkuài 开工 kāigōng 生产 shēngchǎn

    - Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.

  • - 原材料 yuáncáiliào 已经 yǐjīng 不差什么 bùchàshíme le 只是 zhǐshì 开工日期 kāigōngrìqī hái méi 确定 quèdìng

    - nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công

  • - 变成 biànchéng 梅艳芳 méiyànfāng 开工 kāigōng de 例牌 lìpái 工序 gōngxù

    - Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bắt đầu sản xuất; đi vào sản xuất (nhà máy)

(工厂) 开始生产

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开工

  • - 官方 guānfāng 开展 kāizhǎn le 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.

  • - 我们 wǒmen 每月 měiyuè 开支 kāizhī 工资 gōngzī

    - Chúng tôi phát lương hàng tháng.

  • - 每月 měiyuè de 工资 gōngzī 刚够 gānggòu 开销 kāixiāo

    - Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.

  • - 每周 měizhōu 开支 kāizhī 一次 yīcì 工资 gōngzī

    - Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 每月 měiyuè kāi 工资 gōngzī

    - Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.

  • - 老板 lǎobǎn 每月 měiyuè 准时 zhǔnshí kāi 工资 gōngzī

    - Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.

  • - 合资 hézī 工厂 gōngchǎng 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 生产 shēngchǎn

    - Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.

  • - 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò

    - Bắt đầu công việc.

  • - 爸爸 bàba 摊开 tānkāi 工作 gōngzuò 图纸 túzhǐ

    - Bố mở ra bản vẽ công việc.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 开办 kāibàn 时才 shícái 五百 wǔbǎi 工人 gōngrén

    - Nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân.

  • - 礼拜一 lǐbàiyī 开始 kāishǐ xīn 工作 gōngzuò

    - Thứ Hai bắt đầu công việc mới.

  • - 拆迁 chāiqiān 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ

    - Công việc di dời đã bắt đầu.

  • - 老板 lǎobǎn jiào 员工 yuángōng 开会 kāihuì

    - Sếp gọi nhân viên họp.

  • - 石油 shíyóu 钻塔 zuàntǎ xiàn 全面 quánmiàn 开工 kāigōng

    - Các cột khoan dầu đã chính thức bắt đầu hoạt động toàn diện.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 备料 bèiliào 以便 yǐbiàn 如期 rúqī 开工 kāigōng

    - Mau cung ứng vật tư, để có thể khởi công theo đúng kế hoạch.

  • - 开始 kāishǐ 着手 zhuóshǒu 工作 gōngzuò le

    - Anh ấy bắt đầu làm việc rồi.

  • - 因为 yīnwèi 旷工 kuànggōng 三天 sāntiān bèi 开除 kāichú le

    - Anh ta bị cho nghỉ vì trốn việc liền ba ngày.

  • - 员工 yuángōng 旷工 kuànggōng 3 tiān bèi 开除 kāichú 公司 gōngsī péi le 13 wàn

    - Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ kāi 工作 gōngzuò 例会 lìhuì

    - Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.

  • - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开工

Hình ảnh minh họa cho từ 开工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao