Đọc nhanh: 开始拍摄 (khai thủy phách nhiếp). Ý nghĩa là: Bắt đầu quay.
Ý nghĩa của 开始拍摄 khi là Danh từ
✪ Bắt đầu quay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开始拍摄
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 欸 , 我们 现在 要 开始 了
- Ờ, chúng ta sắp bắt đầu rồi.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 开始 滴注 多巴胺 呼 普外科
- Hãy bắt đầu cho anh ta một cuộc giải phẫu nhỏ giọt dopamine và trang tổng quát.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 射击 比赛 开始 了
- Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开始拍摄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开始拍摄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
开›
拍›
摄›