Đọc nhanh: 投产 (đầu sản). Ý nghĩa là: đi vào sản xuất; đưa vào sản xuất. Ví dụ : - 这个工厂当年兴建,当年投产。 nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.. - 这个车间当年立项,当年施工,当年投产。 đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.. - 工厂建成,不久即正式投产 nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất
Ý nghĩa của 投产 khi là Động từ
✪ đi vào sản xuất; đưa vào sản xuất
投入生产
- 这个 工厂 当年 兴建 , 当年 投产
- nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 工厂 建成 , 不久 即 正式 投产
- nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投产
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 他 把 所有 资产 都 投资 了
- Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 政府 的 投资 刺激 了 生产
- Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.
- 少 投入 , 多 产出
- đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 工厂 建成 , 不久 即 正式 投产
- nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
- 新 车间 已 投入 生产
- Xưởng mới đã đi vào sản xuất.
- 教育 产业 需要 更 多 投资
- Ngành giáo dục cần nhiều đầu tư hơn.
- 这个 工厂 当年 兴建 , 当年 投产
- nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
投›