落成 luòchéng

Từ hán việt: 【lạc thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "落成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc thành). Ý nghĩa là: hoàn thành; khánh thành (công trình xây dựng), cáo thành. Ví dụ : - 。 lễ cắt băng khánh thành.. - 。 cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 落成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 落成 khi là Động từ

hoàn thành; khánh thành (công trình xây dựng)

(建筑物) 完工

Ví dụ:
  • - 落成典礼 luòchéngdiǎnlǐ

    - lễ cắt băng khánh thành.

  • - 大桥 dàqiáo 已经 yǐjīng 落成 luòchéng 日内 rìnèi 即可 jíkě 正式 zhèngshì 通车 tōngchē

    - cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.

cáo thành

宣告完成 (轻重要的工作)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落成

  • - shì 斗姓 dòuxìng de 成员 chéngyuán

    - Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 姐姐 jiějie 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng dàn hái 不至于 bùzhìyú 落榜 luòbǎng

    - Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.

  • - 落成典礼 luòchéngdiǎnlǐ

    - lễ cắt băng khánh thành.

  • - 许多 xǔduō 盆地 péndì dōu 是因为 shìyīnwèi 地壳 dìqiào 陷落 xiànluò ér 形成 xíngchéng de

    - khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.

  • - 接受 jiēshòu le 尼采 nícǎi de 思想 sīxiǎng 堕落 duòluò chéng 法西斯 fǎxīsī 分子 fènzǐ

    - Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.

  • - 贫穷落后 pínqióngluòhòu de jiù 中国 zhōngguó 已经 yǐjīng 变成 biànchéng le 初步 chūbù 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.

  • - 这家 zhèjiā xīn 图书馆 túshūguǎn 上星期 shàngxīngqī 正式 zhèngshì 落成 luòchéng 起用 qǐyòng

    - Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.

  • - nián de 风雨 fēngyǔ 历程 lìchéng ràng 落后 luòhòu 成为 chéngwéi 过去 guòqù

    - Năm tháng thăng trầm khiến lạc hậu trở thành dĩ vãng

  • - de 成绩 chéngjì 落后 luòhòu le 很多 hěnduō

    - Thành tích của cô ấy đã tụt lại rất nhiều.

  • - 大桥 dàqiáo 已经 yǐjīng 落成 luòchéng 日内 rìnèi 即可 jíkě 正式 zhèngshì 通车 tōngchē

    - cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.

  • - 落叶 luòyè 扫成 sǎochéng le 一堆 yīduī

    - Cô ấy gom lá rụng thành một đống.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 即将 jíjiāng 落成 luòchéng

    - Tòa nhà này sắp hoàn thành.

  • - 堕落 duòluò chéng le 小偷 xiǎotōu

    - Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.

  • - 由于 yóuyú 贪玩 tānwán 最近 zuìjìn de 成绩 chéngjì 一落千丈 yīluòqiānzhàng

    - Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 落成

Hình ảnh minh họa cho từ 落成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao