Đọc nhanh: 竣工 (thuân công). Ý nghĩa là: làm xong; hoàn thành; hoàn tất; khánh thành; xây dựng xong. Ví dụ : - 这座大楼已经竣工。 Tòa nhà này đã hoàn thành.. - 这座大楼已经顺利竣工。 Tòa nhà này đã hoàn thành thuận lợi.. - 新图书馆快要竣工了。 Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.
Ý nghĩa của 竣工 khi là Động từ
✪ làm xong; hoàn thành; hoàn tất; khánh thành; xây dựng xong
工程结束;完工
- 这座 大楼 已经 竣工
- Tòa nhà này đã hoàn thành.
- 这座 大楼 已经 顺利 竣工
- Tòa nhà này đã hoàn thành thuận lợi.
- 新 图书馆 快要 竣工 了
- Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竣工
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 竣工 验收
- hoàn thành nghiệm thu.
- 工程 竣工 , 一切 工作 讫
- Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.
- 竣工
- làm xong.
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 这 条 公路 已经 竣工 并 开通 使用
- quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.
- 工程 完竣
- công trình hoàn thành.
- 这座 大楼 已经 顺利 竣工
- Tòa nhà này đã hoàn thành thuận lợi.
- 这座 大楼 已经 竣工
- Tòa nhà này đã hoàn thành.
- 工程 竣工 后 已 移交 使用 单位
- công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
- 铁路 修建 工程 已 全部 告竣
- toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
- 新 图书馆 快要 竣工 了
- Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竣工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竣工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
竣›
xong xuôi; đâu ra đấy
kết thúc công việc
Thực Hiện, Hiên
Hoàn Thành
hoàn công; hoàn thành (công trình)hoàn thành; xong; kết thúc (công việc)
hoàn thành; đã làm xong
hơ khô thẻ tre (để viết chữ, ví với việc viết xong một tác phẩm)sao chèđóng máy, quay xong
kết thúc; cáo chung; tuyên bố kết thúc; chấm dứt
lưu loát; nhanh nhẹn; linh hoạt; hoạt bát (lời nói, động tác)gọn gàng; chỉnh tề; gọnxong; xong xuôi
hoàn tất; hoàn thành (công trình)
Khánh Thành
Đạt Được
Chung Kết, Kết Cuộc
đặt móng; xây móng; đặt nền móng; khởi công