竣工 jùngōng

Từ hán việt: 【thuân công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竣工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuân công). Ý nghĩa là: làm xong; hoàn thành; hoàn tất; khánh thành; xây dựng xong. Ví dụ : - 。 Tòa nhà này đã hoàn thành.. - 。 Tòa nhà này đã hoàn thành thuận lợi.. - 。 Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竣工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 竣工 khi là Động từ

làm xong; hoàn thành; hoàn tất; khánh thành; xây dựng xong

工程结束;完工

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng

    - Tòa nhà này đã hoàn thành.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 顺利 shùnlì 竣工 jùngōng

    - Tòa nhà này đã hoàn thành thuận lợi.

  • - xīn 图书馆 túshūguǎn 快要 kuàiyào 竣工 jùngōng le

    - Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竣工

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 竣工 jùngōng 验收 yànshōu

    - hoàn thành nghiệm thu.

  • - 工程 gōngchéng 竣工 jùngōng 一切 yīqiè 工作 gōngzuò

    - Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.

  • - 竣工 jùngōng

    - làm xong.

  • - 同年 tóngnián 九月 jiǔyuè 大桥 dàqiáo 竣工 jùngōng

    - tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.

  • - zhè tiáo 公路 gōnglù 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng bìng 开通 kāitōng 使用 shǐyòng

    - quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.

  • - 工程 gōngchéng 完竣 wánjùn

    - công trình hoàn thành.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 顺利 shùnlì 竣工 jùngōng

    - Tòa nhà này đã hoàn thành thuận lợi.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng

    - Tòa nhà này đã hoàn thành.

  • - 工程 gōngchéng 竣工 jùngōng hòu 移交 yíjiāo 使用 shǐyòng 单位 dānwèi

    - công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.

  • - 铁路 tiělù 修建 xiūjiàn 工程 gōngchéng 全部 quánbù 告竣 gàojùn

    - toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.

  • - xīn 图书馆 túshūguǎn 快要 kuàiyào 竣工 jùngōng le

    - Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竣工

Hình ảnh minh họa cho từ 竣工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竣工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn
    • Âm hán việt: Thuyên , Thuân
    • Nét bút:丶一丶ノ一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTICE (卜廿戈金水)
    • Bảng mã:U+7AE3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa