Đọc nhanh: 停工 (đình công). Ý nghĩa là: đình công; ngừng việc; ngừng sản xuất, công nghỉ. Ví dụ : - 厂里停工待料,领导都忙着找辙呢。 nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
Ý nghĩa của 停工 khi là Động từ
✪ đình công; ngừng việc; ngừng sản xuất
停止工作或生产
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
✪ công nghỉ
停止工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停工
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 工人 不停 地 鼓风
- Công nhân không ngừng thổi gió.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 他们 的 工厂 也 关停 了
- Nhà máy của họ cũng ngừng hoạt động rồi.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 贪婪 让 他 不停 地 工作
- Sự tham lam khiến anh ta làm việc không ngừng.
- 停电 使得 生产线 停工
- Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.
- 工作 暂 停止 了
- Công việc tạm thời dừng lại.
- 暂停 施工
- tạm dừng thi công
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
- 工厂 里 的 铣床 在 不停 地 运转
- Các máy phay trong nhà máy hoạt động liên tục.
- 施工 因为 雨水 停顿 了
- Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.
- 只要 我 的 心 还 在 跳动 , 我 就 不会 停止 工作
- hễ tim tôi còn đập, tôi sẽ không dừng công việc.
- 停下 吧 , 工作 够 多 了
- Dừng lại thôi, công việc đủ rồi.
- 你 在 那 不停 的 噪声 中 怎 麽 能 工作 得 下去 呀
- Làm sao bạn có thể làm việc được trong tiếng ồn liên tục như vậy?
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
工›