Đọc nhanh: 收工 (thu công). Ý nghĩa là: kết thúc công việc. Ví dụ : - 赶紧继续魔幻之旅早点收工 Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.. - 天已经黑了,他们还没有收工。 Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.. - 他每天收工回家,还捎带挑些猪草。 hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
Ý nghĩa của 收工 khi là Động từ
✪ kết thúc công việc
(在田间或工地上干活儿的人) 结束工作
- 赶紧 继续 魔幻 之旅 早点 收工
- Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.
- 天 已经 黑 了 , 他们 还 没有 收工
- Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收工
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 竣工 验收
- hoàn thành nghiệm thu.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 赶紧 继续 魔幻 之旅 早点 收工
- Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 今天 可以 早点 收工
- Hôm nay có thể kết thúc công việc sớm chút.
- 收发 工作
- công việc văn thư.
- 我爸 特别 喜欢 收藏 工艺品
- bố tôi đặc biệt thích sưu tầm đồ thủ công.
- 我 收到 路易斯 · 坎宁 正式 的 工作 要约
- Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 这项 工程 已 由 国家验收
- Dự án này đã được nhà nước phê duyệt nghiệm thu.
- 生日 那天 , 我 收到 一套 园艺工具
- Ngày sinh nhật, tôi nhận được một bộ dụng cụ làm vườn.
- 天 已经 黑 了 , 他们 还 没有 收工
- Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
- 我们 接收 新 员工
- Chúng tôi tiếp nhận nhân viên mới.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
收›