市里 shì lǐ

Từ hán việt: 【thị lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "市里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị lí). Ý nghĩa là: dặm (bằng1/2 km). Ví dụ : - 怀线,线线 Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một. - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.. - 。 trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 市里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 市里 khi là Lượng từ

dặm (bằng1/2 km)

市制长度单位一市里等于一千五百市尺,合二分之一公里旧称华里

Ví dụ:
  • - 始终 shǐzhōng 怀着 huáizhe 一颗 yīkē 二线 èrxiàn 城市 chéngshì de xīn zài 一线 yīxiàn 城市 chéngshì guò zhe 三线 sānxiàn 城市 chéngshì de 日子 rìzi

    - Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 以前 yǐqián 这个 zhègè xiǎo 城市 chéngshì 只有 zhǐyǒu 一所 yīsuǒ 私人 sīrén bàn de 中学 zhōngxué

    - trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.

  • - 这个 zhègè 大型超市 dàxíngchāoshì 可以 kěyǐ 刷卡 shuākǎ 购物 gòuwù 消费 xiāofèi

    - Trong siêu thị lớn này, bạn có thể quẹt thẻ để mua sắm.

  • - 尤其 yóuqí shì zài 城市 chéngshì

    - Đặc biệt là trong môi trường đô thị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市里

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 超市 chāoshì mài 鲜肉 xiānròu

    - Trong siêu thị có bán thị tươi.

  • - 超市 chāoshì mài 红薯 hóngshǔ ma

    - Siêu thị có bán khoai lang không?

  • - 这个 zhègè 大型超市 dàxíngchāoshì 可以 kěyǐ 刷卡 shuākǎ 购物 gòuwù 消费 xiāofèi

    - Trong siêu thị lớn này, bạn có thể quẹt thẻ để mua sắm.

  • - 以前 yǐqián 这个 zhègè xiǎo 城市 chéngshì 只有 zhǐyǒu 一所 yīsuǒ 私人 sīrén bàn de 中学 zhōngxué

    - trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.

  • - 超市 chāoshì yǒu 很多 hěnduō suàn 辫子 biànzi 出售 chūshòu

    - Siêu thị bán nhiều túm tỏi.

  • - 超市 chāoshì yǒu 各种 gèzhǒng 粽子 zòngzi

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh chưng.

  • - 城市 chéngshì de 高楼大厦 gāolóudàshà 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.

  • - 城市 chéngshì 高楼大厦 gāolóudàshà 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.

  • - 从小 cóngxiǎo zhǎng zài 城市 chéngshì zhà dào 农村 nóngcūn 难免 nánmiǎn 露怯 lòuqiè

    - từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.

  • - 超市 chāoshì yǒu 许多 xǔduō 清洁用品 qīngjiéyòngpǐn

    - Siêu thị có nhiều đồ dùng vệ sinh.

  • - 始终 shǐzhōng 怀着 huáizhe 一颗 yīkē 二线 èrxiàn 城市 chéngshì de xīn zài 一线 yīxiàn 城市 chéngshì guò zhe 三线 sānxiàn 城市 chéngshì de 日子 rìzi

    - Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một

  • - 这里 zhèlǐ zài 建设 jiànshè 一个 yígè xīn 城市 chéngshì

    - Ở đây đang xây một thành phố mới.

  • - 地方法院 dìfāngfǎyuàn zài 城市 chéngshì

    - Tòa án địa phương nằm trong thành phố.

  • - 城市 chéngshì 地皮 dìpí hěn 紧张 jǐnzhāng

    - đất xây dựng trong thành phố rất eo hẹp.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 如果 rúguǒ yào 避开 bìkāi 市中心 shìzhōngxīn qǐng cóng 这里 zhèlǐ 向右转 xiàngyòuzhuǎn wān

    - Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.

  • - zài 这座 zhèzuò 大城市 dàichéngshì 寻找 xúnzhǎo 一个 yígè rén 犹如 yóurú 大海捞针 dàhǎilāozhēn

    - Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.

  • - 叔叔 shūshu de jiā zài 城市 chéngshì

    - Nhà chú ở trong thành phố.

  • - 超市 chāoshì yǒu hěn 多种 duōzhǒng 香肠 xiāngcháng

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại xúc xích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 市里

Hình ảnh minh họa cho từ 市里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao