上市 shàngshì

Từ hán việt: 【thướng thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thướng thị). Ý nghĩa là: bán ra; đưa ra; có mặt; phát hành; ra mắt, phát hành; niêm yết; lên sàn (chứng khoán), đi chợ; đến chợ. Ví dụ : - 。 Táo mới đã bắt đầu bán ra thị trường.. - 西。 Dưa hấu mùa hè đã bắt đầu bán ra.. - 。 Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 上市 khi là Động từ

bán ra; đưa ra; có mặt; phát hành; ra mắt

商品开始在市场上销售。

Ví dụ:
  • - xīn de 苹果 píngguǒ 已经 yǐjīng 上市 shàngshì le

    - Táo mới đã bắt đầu bán ra thị trường.

  • - 夏天 xiàtiān de 西瓜 xīguā 已经 yǐjīng 上市 shàngshì le

    - Dưa hấu mùa hè đã bắt đầu bán ra.

  • - 新书 xīnshū jiāng zài 书店 shūdiàn 上市 shàngshì

    - Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phát hành; niêm yết; lên sàn (chứng khoán)

(货物、股票等)进入市场出售

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 定于 dìngyú xià yuè 上市 shàngshì

    - Phần mềm này sẽ phát hành trong tháng sau.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 2001 nián 上市 shàngshì

    - Công ty này lên sàn chứng khoán vào năm 2001.

đi chợ; đến chợ

到市场上

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì 上市 shàngshì 买菜 mǎicài

    - Mỗi buổi sáng tôi đều đi chợ mua rau.

  • - 他们 tāmen 一大早 yīdàzǎo jiù 上市 shàngshì le

    - Họ đã đi chợ từ sáng sớm.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 上市 shàngshì 看看 kànkàn ba

    - Chúng ta cùng đi chợ xem nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上市

Danh từ + 上市

cái gì đó đưa ra thị trường

Ví dụ:
  • - xīn 产品 chǎnpǐn 已经 yǐjīng 上市 shàngshì le

    - Sản phẩm mới đã được đưa ra thị trường.

  • - zài děng 新手机 xīnshǒujī 上市 shàngshì

    - Tôi đang chờ điện thoại mới ra mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上市

  • - 牛顿 niúdùn de 街头 jiētóu 集市 jíshì shàng

    - Hội chợ đường phố đó ở Newton.

  • - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 股市 gǔshì shàng 股票价格 gǔpiàojiàgé 暴跌 bàodiē

    - Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī zài 巴黎 bālí 证券 zhèngquàn 交易所 jiāoyìsuǒ 上市 shàngshì le

    - Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.

  • - zài 这次 zhècì 运动会 yùndònghuì shàng èr 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo yòu 刷新 shuāxīn le 本市 běnshì de 记录 jìlù

    - trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng mǎi le xiē 栗子 lìzi

    - Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.

  • - 新书 xīnshū jiāng zài 书店 shūdiàn 上市 shàngshì

    - Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.

  • - 图书市场 túshūshìchǎng shàng 音像制品 yīnxiàngzhìpǐn 开始 kāishǐ 走红 zǒuhóng

    - trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō suàn 辫子 biànzi

    - Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 鲜肉 xiānròu mài

    - Trên chợ có thịt tươi bán.

  • - zài 秋冬 qiūdōng 季节 jìjié 娃娃 wáwa cài 最早 zuìzǎo 11 月底 yuèdǐ 才能 cáinéng 上市 shàngshì

    - Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.

  • - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • - 市中心 shìzhōngxīn 晚上 wǎnshang 禁驶 jìnshǐ

    - Trung tâm thành phố cấm chạy xe vào buổi tối.

  • - 那本书 nàběnshū zài 市场 shìchǎng shàng 不名一钱 bùmíngyīqián

    - Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.

  • - 市场 shìchǎng shàng 供大于求 gōngdàyúqiú

    - Trên thị trường, cung lớn hơn cầu.

  • - 这个 zhègè 价格 jiàgé 小于 xiǎoyú 市场 shìchǎng shàng 其他 qítā 同类产品 tónglèichǎnpǐn de 价格 jiàgé

    - Mức giá này thấp hơn so với các sản phẩm tương tự khác trên thị trường.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn 已经 yǐjīng 上市 shàngshì le

    - Sản phẩm mới đã được đưa ra thị trường.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng 上卖 shàngmài 蓼蓝 liǎolán

    - Chúng tôi bán cây chàm ở chợ.

  • - 市场 shìchǎng shàng 充斥 chōngchì zhe 投资 tóuzī de 陷阱 xiànjǐng

    - Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上市

Hình ảnh minh họa cho từ 上市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao