Đọc nhanh: 上市 (thướng thị). Ý nghĩa là: bán ra; đưa ra; có mặt; phát hành; ra mắt, phát hành; niêm yết; lên sàn (chứng khoán), đi chợ; đến chợ. Ví dụ : - 新的苹果已经上市了。 Táo mới đã bắt đầu bán ra thị trường.. - 夏天的西瓜已经上市了。 Dưa hấu mùa hè đã bắt đầu bán ra.. - 新书将在书店上市。 Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.
Ý nghĩa của 上市 khi là Động từ
✪ bán ra; đưa ra; có mặt; phát hành; ra mắt
商品开始在市场上销售。
- 新 的 苹果 已经 上市 了
- Táo mới đã bắt đầu bán ra thị trường.
- 夏天 的 西瓜 已经 上市 了
- Dưa hấu mùa hè đã bắt đầu bán ra.
- 新书 将 在 书店 上市
- Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phát hành; niêm yết; lên sàn (chứng khoán)
(货物、股票等)进入市场出售
- 这个 软件 定于 下 月 上市
- Phần mềm này sẽ phát hành trong tháng sau.
- 这家 公司 于 2001 年 上市
- Công ty này lên sàn chứng khoán vào năm 2001.
✪ đi chợ; đến chợ
到市场上
- 我 每天 早上 都 会 上市 买菜
- Mỗi buổi sáng tôi đều đi chợ mua rau.
- 他们 一大早 就 上市 了
- Họ đã đi chợ từ sáng sớm.
- 我们 一起 去 上市 看看 吧
- Chúng ta cùng đi chợ xem nào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上市
✪ Danh từ + 上市
cái gì đó đưa ra thị trường
- 新 产品 已经 上市 了
- Sản phẩm mới đã được đưa ra thị trường.
- 我 在 等 新手机 上市
- Tôi đang chờ điện thoại mới ra mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上市
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
- 新书 将 在 书店 上市
- Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 市场 上 有 鲜肉 卖
- Trên chợ có thịt tươi bán.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 市中心 晚上 禁驶
- Trung tâm thành phố cấm chạy xe vào buổi tối.
- 那本书 在 市场 上 不名一钱
- Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.
- 市场 上 供大于求
- Trên thị trường, cung lớn hơn cầu.
- 这个 价格 小于 市场 上 其他 同类产品 的 价格
- Mức giá này thấp hơn so với các sản phẩm tương tự khác trên thị trường.
- 新 产品 已经 上市 了
- Sản phẩm mới đã được đưa ra thị trường.
- 我们 在 市场 上卖 蓼蓝
- Chúng tôi bán cây chàm ở chợ.
- 市场 上 充斥 着 投资 的 陷阱
- Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
市›